badem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ badem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hạnh nhân, hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badem

hạnh nhân

noun

BU ASA ya da değnekte büyümüş olan çiçeklere ve olgun bademlere bak.
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.

hạnh

noun

Ortadoğu’nun en etkileyici meyve ağaçlarından biri badem ağacıdır.
Một trong những cây ăn trái nổi bật nhất ở Trung Đông là cây hạnh.

Xem thêm ví dụ

Ağarmış saçlar badem ağacının çiçekleri gibi dökülür.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Hizmete başlayan Yeremya, rüyette bir badem dalı gördü.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
Koca, badem şekilli, kırpmayan gözler?
Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư?
Krallık müjdecilerine ihtiyacın daha fazla olduğu bir yerde hizmet etmek istediklerinden, büronun yönlendirmesiyle Baden-Württemberg’deki Ellwangen kentine gittiler.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.
Emekli olduktan sonra Almanya'ya döndü ve Baden-Württemberg eyaletinde 1980 yılında öldü.
Sau khi về hưu, Dornberger đã đến Mexico và sau đó trở về Đức, nơi ông qua đời vào năm 1980 tại Baden-Württemberg.
Yara biraz badem kokmaya başladı... bu iyi değil.
Vết thương bắt đầu bốc mùi giống như mùi quả hạnh.... cái mùi không dễ chịu chút nào.
Tek tip tarım kültürü arılar için iyi olan ekinlere kadar yayıldı, örneğin badem.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Eski İbraniler, erken çiçek açma özelliğini kastederek, badem ağacına “uyanan” derlerdi.
Những người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là cây thức dậy, ám chỉ đến sự trổ bông sớm của nó.
Eski İbraniler, erken çiçek açma özelliğini kastederek, badem ağacına “uyanan” derlerdi.
Người Hê-bơ-rơ thời xưa gọi cây hạnh là “cây thức”. Họ ám chỉ cây hạnh trổ hoa sớm hơn các cây khác.
Iskorbüt knave - Pray, efendim, bir kelime: Daha önce söylediğim gibi, benim genç bayan teklifi bana ve, sorgulamak, o bade bana ne söylemek kendime saklayacağım: ama ilk önce siz bir aptal cenneti ona neden, bana, siz söylemek, dedikleri gibi, bir çok gayri safi tür bir davranış, gerçekten dedikleri gibi: hanımefendi genç; onunla çift uğraşmak gerekir, bu nedenle, sanki kötü bir şey herhangi bir hanımefendi sunulan ve çok zayıf dağıtıyor olması.
Scorbut bồi - Hãy cầu nguyện, thưa ông, một từ: và, như tôi đã nói với bạn, thầu phụ nữ trẻ tuổi của tôi cho tôi hỏi bạn ra ngoài, sư thầy tôi nói rằng tôi sẽ giữ cho bản thân mình: nhưng trước tiên hãy để tôi nói cho các ngươi, nếu các ngươi nên dẫn cô vào một thiên đường của đánh lừa, như họ nói, nó là một tổng loại hành vi, như họ nói: cho thị nư trẻ, và, do đó, nếu bạn phải đối phó hai lần với cô ấy, thực sự nó đã được bị bệnh là một điều để được cung cấp cho bất kỳ thị nư, và xử lý rất yếu.
Beyazlamış saçlar ‘badem ağacının’ çiçeklerine benzetilir.
Tóc bạc được ví như bông của “cây hạnh”.
Çünkü pembe ya da beyaz renkli zarif çiçeklere bürünmüş badem ağacı sanki bir uykudan uyanmış gibidir.—Vaiz 12:5.
Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5.
J. Paul Getty Müzesi, Los Angeles Çiçek Açan Badem Ağacı, 1890.
Bảo tàng J. Paul Getty, Los Angeles Hoa hạnh nhân (Almond Blossom), 1890.
Baden-Württemberg Eyaleti’nin Parlamento başkanı Peter Straub, 27 Ocak 2003’teki resmi anma konuşmasında şunları söyledi: “Dinsel ve siyasi inançları nedeniyle zulüm görenlerin ve Hitler rejimine boyun eğmektense ölmeyi kabul edenlerin tümü, sözlerle ifade edilemeyecek kadar büyük bir saygıya layıktır.
Trong bài diễn văn đọc tại buổi lễ tưởng niệm vào ngày 27 tháng Giêng năm 2003, ông Peter Straub, Chủ Tịch Quốc Hội của tiểu bang Baden-Württemberg, bình luận: “Tất cả những người chịu ngược đãi vì niềm tin tôn giáo hay vì quan điểm chính trị, và chấp nhận sự chết thay vì chịu quy phục chế độ Hitler đều xứng đáng với lòng kính trọng sâu xa của chúng ta, niềm kính trọng ấy thật khó diễn đạt bằng lời.
1:11, 12—Yehova’nın, sözüyle ilgili olarak uyanık şekilde beklemesinin “badem dalı”yla nasıl bir bağlantısı var?
1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”?
Yehova’nın ‘uyanık durmasının’ badem ağacıyla nasıl bir bağlantısı var?
Tại sao việc Đức Giê-hô-va tiếp tục “tỉnh-thức” có liên quan đến cây hạnh?
Şimdiyse, tek tip badem tarımı kültürünün boyutları, ulusumuzun arılarının çoğunun ki bu 1.5 milyon kovan arının üstünde, bu tek ekini polenlemek için tüm ülkede dolaştırılmasını gerektiriyor.
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này.
Badem ağacının erken ‘uyandığı’ gibi, Yehova da itaatsizliğin sonuçları hakkında Kendi milletini uyarmak üzere peygamberlerini göndermek açısından sembolik anlamda ‘erken davranıyordu.’
Giống như cây hạnh ‘thức’ sớm, Đức Giê-hô-va đã “dậy sớm”, theo nghĩa bóng, để sai các tiên tri đến báo trước cho dân sự Ngài biết những hậu quả của sự không vâng lời (Giê-rê-mi 7:25).
Bu devirde özellikle Württemberg ve Baden topraklarını genişletti.
Việc chuyển giao này đặc biệt mở rộng các vùng lãnh thổ của vương quốc Württemberg và đại công quốc Baden.
Yeremya hizmetinin başında bir görüntüde bir badem dalı gördü.
Khi bắt đầu thánh chức, trong một sự hiện thấy, nhà tiên tri đã thấy “một gậy bằng cây hạnh”.
Yehova bademin bu özelliğini önemli bir mesajı örneklemek için kullandı.
Đức Giê-hô-va dùng đặc tính đó để làm rõ nghĩa một thông điệp quan trọng.
Daha sonra ceviz, kızarmış badem parçaları ile değiştirildi.
Sau đó, quả óc chó sẽ được thay thế bằng những miếng hạnh nhân nướng.
Bu tarihe kadar Baden-Baden'de bir jinekolog olarak çalışmaktaydı; Oğlu Rüdiger Heim'a göre, Fransa ve İspanya üzerinden Fas'a, oradan Libya üzerinden Mısır'a gitti.
Theo con trai Rüdiger Heim của ông, ông đã lái xe qua các nước Pháp và Tây Ban Nha đi qua Maroc, điểm đến cuối cùng là Ai Cập đi qua Libya.
Örneğin sarı boya badem yaprağından ve öğütülmüş nar kabuğundan, siyah boya da nar ağacı kabuğundan elde edilirdi.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
Badem sütü, soya sütü, böyle bir şeyler?
Sữa hạnh nhân, sữa đậu nành hay sữa gì đó?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.