bad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bad
gió
|
Xem thêm ví dụ
MTV'den Gil Kauffman'e göre "Bad Romance", Gaga'nın önceki şarkılarından "Poker Face"e büyük benzerlikler göstermektedir. Theo Gil Kauffman từ MTV, "Bad Romance" có tốc độ nhạc tương tự với đĩa đơn trước đó của Gaga là "Poker Face". |
Bad, Jackson'ın çıkardığı diğer albümleriyle birlikte tüm zamanların en çok satan albümlerinden biridir. Bad, cùng với những album phòng thu khác phát hành bởi Michael, nằm trong những album bán chạy nhất mọi thời đại. |
Gaga, "Bad Romance"i 2009'daki turne dönemi sırasında yazdığını belirtti. Gaga nói rằng "Bad Romance" là một trong những ca khúc cô ấy viết vào năm 2008 trong chuyến lưu diễn. |
"Bad Romance", bunun yanında 2009 Amerikan Müzik Ödülleri'nde, yine albümden bir diğer şarkı olan "Speechless" ile birlikte seslendirildi. "Bad Romance" cũng được biểu diễn tại Giải Âm nhạc Mỹ năm 2009, kết hợp với màn trình diễn bài hát "Speechless" từ đĩa mở rộng The Fame Monster. |
USA Today'den Edna Gundersen, Bad için "Jackson'ın bugüne kadarki en gösterişli çabası" ve "hesaplanmış ama steril değil" dedi. Edna Gundersen của USA Today miêu tả Bad như là "nỗ lực tinh tế nhất của Jackson đến thời điểm hiện tại", rằng album rất khôn ngoan nhưng không khô cứng". |
ROMEO Ve bad'st bana sevgi gömmek. ROMEO Và bad'st tôi chôn tình yêu. |
"Bad Romance", house, new wave ve tekno etkilerinin görüldüğü bir dans-pop şarkısıdır. Ca khúc là một bài hát thể loại dance-pop với những ảnh hưởng từ nhạc house, New Wave và techno. |
Bad Blake turnayı gözünden vurdu Bad Blake có một cú lớn lần này |
''Shake It Off'', ''Blank Space'' ve ''Bad Blood'' single çalışmaları ABD, Kanada ve Avustralya'da bir numara oldu. Các đĩa đơn, "Shake It Off", "Blank Space" và "Bad Blood" đều đứng đầu bảng xếp hạng ở Mỹ, Úc và Canada. |
Tiara Thomas - Bad" (Fransızca). Tiara Thomas - Bad" (bằng tiếng Pháp). |
Bad Ischl’de 4 Nisan 1939’da Mesih’in Ölümünün Anılması sırasında üç iman kardeşimle birlikte Gestapo tarafından tutuklandım. Vào ngày 4-4-1939, tôi cùng với ba anh khác bị mật vụ Gestapo bắt trong khi đang cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ ở Bad Ischl. |
Çok fazla olay yaşanıyordu, Bad. Có quá nhiều chuyện xảy đến mà, Bad. |
Dana D. Nelson, 2008 tarihli Bad for Democracy adlı kitabında, Başkanın görevini esasen antidemokratik görür, başkanlık sisteminin vatandaşların başkana adeta ibadet etmesiyle sonuçlandığını, bunun da sivil katılımı zayıflattığını savunur. Người chỉ trích tổng thống chế như Dana D. Nelson trong cuốn sách của mình xuất bản năm 2008 có tên Bad for Democracy nhận thấy chức vụ tổng thống tại Hoa Kỳ về cơ bản là phi dân chủ và bà nhận thấy rằng chủ nghĩa tổng thống giống như là công dân tôn thờ tổng thống mà có chiều hướng làm hao mòn sự tham gia đóng góp của công dân. |
The Guardian'dan Kitty Empire, "Bad Romance" tarzı şarkılarla, Gaga'nın Madonna'yla daha çok karşılaştırılabilir hale geldiğini belirtti. Kitty Empire của tờ báo The Guardian viết rằng những đĩa đơn như "Bad Romance" khiến Lady Gaga thuyết phục hơn để trở thành một "Madonna mới". |
Rolling Stone dergisi yazarı Davitt Sigerson, "'Billie Jean' gibi kilometre taşı sayılacak bir kayıt içermese de Bad, Thriller'dan daha iyi" dedi. Davitt Sigerson của Rolling Stone đánh giá rằng dù không có một bản thu quan trọng như "Billie Jean", Bad vẫn được đánh giá là một bản thu tốt hơn Thriller." |
Rihanna'nın Good Girl Gone Bad Tour (2007–09) adlı turnesinin sahne arkası görüntülerini içeren bir DVD, ABD'de sınırlı bir süre için satılan özel sürüme dahil edildi. DVD chứa đựng những cảnh quay hậu trường trong chuyến lưu diễn Good Girl Gone Bad Tour (2007–2009) của Rihanna được đưa vào phiên bản đặc biệt của album phát hành tại Hoa Kỳ trong một khoảng thời gian giới hạn. |
Billboard dergi için yazan Monica Herrera, "Bad Romance"in, Gaga'nın önceki şarkıları gibi akılda kalıcı olmadığını, ancak yoğun olarak "yaramaz" cinsel cazibe içerdiğini söyledi. Monica Herrera từ tạp chí Billboard nhận xét thêm: "Bad Romance không dễ nghe như các ca khúc trước của Gaga, nhưng vẫn mang tính ám chỉ tình dục xuất sắc. |
Bad Robot, ABC Studios ya da eski adıyla Touchstone Television ile Lost'un yapımına devam etmiştir. Bad Robot sản xuất phim truyền hình Mất tích với ABC Studios, tên sau này của Touchstone Television. |
Erişim tarihi: 28 Ağustos 2013. ^ "Good Girl Gone Bad (Reloaded) (Cantonese)". Truy cập 8 tháng 12 năm 2016. ^ “Good Girl Gone Bad (Reloaded) (Cantonese)”. |
Erişim tarihi: 14 Mayıs 2013. ^ a b c Good Girl Gone Bad: Reloaded (Compact Disc). Truy cập 14 tháng 5 năm 2013. ^ a ă â Good Girl Gone Bad: Reloaded (Compact Disc). |
Lakabı Bad Boy'dur. Suga tự nhận là Bad Boy. |
Erişim tarihi: 24 Şubat 2011. ^ "iTunes - Music - Good Girl Gone Bad: Reloaded by Rihanna". Truy cập 24 tháng 2 năm 2017. ^ “iTunes - Music - Good Girl Gone Bad: Reloaded by Rihanna”. |
Daha sonra Erotica'dan beş single daha çıktı: "Deeper and Deeper", "Bad Girl", "Fever", "Rain" ve "Bye Bye Baby". Erotica cho phát hành 5 đĩa đơn khác: "Deeper and Deeper", "Bad Girl", "Fever", "Rain" và "Bye Bye Baby". |
Erişim tarihi: 20 Haziran 2013. ^ a b "Good Girl Gone Bad: Rihanna (Def Jam Records)". Truy cập 20 tháng 6 năm 2016. ^ a ă “Good Girl Gone Bad: Rihanna (Def Jam Records)”. |
Good Girl Gone Bad: Reloaded'ı daha fazla tanıtmak için Rihanna, pek çok televizyon programı ve ödül töreninde şarkı söyledi. Để quảng bá rộng rãi Good Girl Gone Bad: Reloaded, Rihanna đã biểu diễn các bài hát nằm trong album trên một số chương trình truyền hình và lễ trao giải. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bad trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.