八卦陣 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 八卦陣 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 八卦陣 trong Tiếng Trung.

Từ 八卦陣 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mê cung, cung mê, đường rồi, đường dẫn, trạng thái rối rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 八卦陣

mê cung

(labyrinth)

cung mê

(labyrinth)

đường rồi

(maze)

đường dẫn

(labyrinth)

trạng thái rối rắm

(maze)

Xem thêm ví dụ

當他們撤離地時,只有9名士兵依然生存。
Khi lính Mỹ quyết định rút lui khỏi vị trí, họ chỉ còn lại 9 người sống sót.
你 要 怎麼 分辨 週遭 有 魔法 ?
Làm sao để biết có sự hiện diện của ma thuật ở giữa chúng ta?
在失業一子之後,蘇哈托於1940年6月加入了荷蘭皇家東印度陸軍(英语:Royal Netherlands East Indies Army),在日惹附近的昂望(英语:Gombong)進行基礎訓練。
Sau một thời gian thất nghiệp, ông gia nhập Quân đội Hoàng gia Đông Ấn Hà Lan (KNIL) vào tháng 6 năm 1940, và được đào tạo cơ bản tại Gombong gần Yogyakarta.
胡特也曾經是德國國家足球隊成員,在2004到2009期上19次並打進2球。
Huth cũng là thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức, thi đấu 19 trận và ghi được hai bàn thắng từ năm 2004 đến năm 2009.
國會與委內瑞拉解放線共同制定示威和遊行的計劃,並組織全國的勢力。
Quốc hội đã làm việc với Mặt trận Giải phóng Venezuela để tạo ra một kế hoạch cho các cuộc biểu tình và tuần hành, tổ chức một lực lượng quốc gia thống nhất.
大卫到达后,就跑到战场去,并听见巨人歌利亚“向永活上帝的军队骂”。
Khi đến nơi, Đa-vít chạy đến chiến tuyến và nghe tên khổng lồ Gô-li-át đang sỉ nhục “đạo-binh của Đức Chúa Trời hằng sống”.
刚刚 八卦 板 的 人 比较 多 吧
Không phải Mục tin vặt đông người lắm sao?
因 為 佢 哋 本 身 就 係 材 料 嗰 未 發 明 粟 米 片
Bánh ngô nướng chưa ra đời.
我記得系1990果時, 我啱啱大學畢業, 當時我去應聘一份 系北京五星級酒店返工的銷售工作。
Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn.
我依舊認為每個我加入的營 有可能是客觀、正確的, 而我也希望從不失去希望。
Tôi vẫn cho rằng mỗi nhóm mình tham gia có thể đúng, và tôi mong không bao giờ mất đi hy vọng.
現在覺得有一個夢想,一種新技術, 我好期待未來某一日 當下一代人回首過去睇翻我地果 距地會覺得人類駕駛汽車哩件事係幾咁荒謬。
Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi.
不過,您可以選用其他其他優先級排序方式,只要略過建構函式,再手動建構對應的列即可。
Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công.
请想想:如果别人玩弄你的感情,像玩玩具那样玩一就丢掉,你会有什么感觉呢?
Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ?
费雯丽在演员表上的头牌地位体现了她在好莱坞的位置,尽管她勉强在奥利维尔缺的情况下参加演出,这部电影不仅受到观众和评论家的欢迎,同时也成为她最喜欢的电影。
Sự quảng bá rầm rộ tên tuổi Leigh phản ánh khởi điểm của bà tại Hollywood, và mặc dù rất miễn cưỡng diễn khi thiếu Olivier, bộ phim không chỉ nổi tiếng với khán giả và giới phê bình mà sau đó cũng trở thành bộ phim yêu thích của bà.
在2004/05年球季,温格將阿森纳的式轉為4-5-1。
Trong suốt mùa giải 2004-05, Wenger cho Arsenal thi đấu với đội hình 4-5-1.
一次普通的五天觀測期間,每座望遠鏡會搜集約500TB的數據,整個列產生的數據約7PB,將裝滿1000至2000個硬碟。
Toàn bộ ETH sẽ tạo ra khoảng 7PB dữ liệu, lưu trữ đầy trong khoảng 1000 đến 2000 ổ đĩa cứng.
時 我 亂 作 係 因 為 我 要 籌 款
Và tôi phải làm thế bởi vì tôi phải đi quyên tiền.
在埃斯科巴被殺的第二天,英國廣播公司(BBC)評論員阿兰·汉森在解說阿根廷對羅馬尼亞的賽事時說:「我保證阿根廷的後衛會為這個失誤像那樣被槍殺。
Đài BBC đã phải đưa ra lời xin lỗi vào ngày hôm sau khi chuyên gia Alan Hansen của đài đã bình luận trong một trận đấu khác "Các hậu vệ Argentina muốn bị bắn khi phạm những lỗi tương tự."
每隔 一子 馬 塞拉斯 就 喜歡 殺 雞儆猴
Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương.
歡迎 來 到 死亡 線 , 小子
Chào mừng cậu đến khu vực này để giết tôi, cậu nhóc.
了60分鐘。
Thời gian thực hiện là 60 phút.
离? 开 太太 一? ?? 开 儿 子 的 生日? 还 有 , 放? 弃 在 某? 处 演? 戏 的 机? 会?? 给 威士忌 做? 广 告
Xa vợ # thời gian, quên đi sinh nhật con trai tôi và lãnh số tiền # triệu đô để quảng cáo cho # loại whisky khi có thể tham gia đóng kịch ở đâu đó
另一個重要矩群是特殊正交群SO(n)。
Một nhóm ma trận quan trọng khác là nhóm trực giao đặc biệt SO(n).
大卫听见歌利亚向上帝的军队骂,就怎么做?
Khi Gô-li-át sỉ nhục đạo binh của Đức Chúa Trời, Đa-vít đã làm gì?
赫茨尔山在1951年成为以色列的国家公墓,当时政府决定为以色列的领导人和亡士兵建立一处国家公墓。
Núi Herzl đã từng là nghĩa trang quốc gia của Israel kể từ năm 1951, theo quyết định của chính phủ để thiết lập một nghĩa trang cho các lãnh đạo và liệt sĩ Israel.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 八卦陣 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.