Aztekler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aztekler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aztekler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Aztekler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng Axtec, người Axtec. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aztekler
tiếng Axtec(Aztec) |
người Axtec(Aztec) |
Xem thêm ví dụ
Aztekler, Kenanlılar, İnkalar ve Fenikeliler gibi eski uygarlıklar çocuk kurban etme âdetleriyle ün yapmışlardı. Các nền văn minh cổ đại—chẳng hạn như dân Aztec, dân Ca-na-an, dân Inca và dân Phê-ni-xi—khét tiếng về tục lệ dâng con họ để tế thần. |
7 Yüzyıllar önce Orta Amerika’da, Aztekler, sahte dinin kölesiydiler. 7 Mấy thế kỷ trước đây tại Trung Mỹ có dân Aztec bị nô lệ trong tôn giáo giả. |
Katolik olan İspanyollar bu uygulama karşısında dehşete düşseler de, birçok Aztek inancının kendi inançlarına benzediğini görünce şaşırdılar. Thực hành này khiến người Tây Ban Nha khiếp sợ nhưng họ cũng ngạc nhiên khi thấy nhiều niềm tin của người Aztec có nét tương đồng với Giáo hội Công giáo của họ. |
Şu anda Maya, Aztek halkından ve diğer yerli halklardan birkaç bin kişi, Meksika’daki 572.530 müjdeci arasındadır. Quả thật, vài ngàn người Maya, Aztec, và những dân khác đang ở trong số 572.530 người công bố Nước Trời tại Mexico. |
Aztek hazinesi. Châu báu Aztec. |
Aztek mitolojisinde, devlerin yaşadığı eski bir dünyadan ve büyük bir selden söz edilir. Chuyện thần thoại của dân Aztec kể về một thế giới cổ xưa với cư dân là những người khổng lồ và cũng kể về một trận lụt lớn. |
Aztek hazinesi. Châu báu của người Aztec. |
Bunlar İnka veya Aztek işaretleri olmalı. Những thứ này, nhìn như chữ Incan hoặc Aztec. |
Aztek Halkı Kutsal Kitaptaki Hakikatleri Öğreniyor Sự thật trong Kinh Thánh đến với người Aztec |
İspanyol fatih Hernán Cortés Aztek İmparatorluğu'nu ve Francisco Pizarro ise İnka İmparatorluğu'nu ele geçirdi. Chinh tướng Tây Ban Nha Hernán Cortés đã tiếp quản đế chế Aztec và Francisco Pizarro đã chinh phục đế chế Inca. |
Rehber o zaman şöyle dedi: “Azteklerin genç adamları sahte tanrılara kurban etme alışkanlığının sizi hayrete düşürdüğünü görüyorum. Hướng dẫn viên bèn nói: “Tôi thấy quí vị bất bình vì sự thực hành man rợ của người Aztec, hy sinh những trai trẻ cho thần thánh tà giáo. |
Bu, eski Azteklerin diliydi ve Meksika’da 1,5 milyon insan hâlâ bu dili konuşuyor. Đó là ngôn ngữ của người Aztec cổ xưa, và đến nay vẫn được khoảng 1,5 triệu người ở Mexico dùng. |
Mukaddes Kitaba bağlı kalmak isteyen birçok kişi bazı âdetlerin düpedüz Aztek ayini olduğunu anladı. Thành thật mà nói, nhiều người muốn theo sát Kinh Thánh nhìn nhận rằng một số phong tục không gì khác hơn là các nghi lễ của người Aztec. |
Örneğin Mısırlılar, Yunanlılar ve Romalılar temel gıda maddesi olarak buğday ve arpa; Çinliler darı ve pirinç; İndus halkı buğday, arpa ve darı; Mayalar, Aztekler ve İnkalar mısır yiyorlardı. Chẳng hạn, người Ai Cập, Hy Lạp, La Mã đều dùng lúa mì và lúa mạch làm thức ăn chính; người Trung Hoa thì dùng hạt kê và lúa gạo; người Ấn Độ ăn lúa mì, lúa mạch và hạt kê; người Maya, Aztec và Inca ăn bắp. |
México’da El Universal adlı bir gazete şunları söyledi: “Farklı dinsel topluluklardaki rahipler Aztek tören takviminin Katolik ayin takvimiyle aynı olmasının avantajını kullanarak bunu vaaz etme ve misyonerlik işlerini desteklemek üzere kullandılar. Nhật báo El Universal xuất bản ở Thành Phố Mexico, bình luận: “Các thầy tu thuộc nhiều dòng tu khác nhau đã lợi dụng sự kiện là các lễ hội của niên lịch tôn giáo người da đỏ trùng với niên lịch nghi thức của Công Giáo, vì thế họ dùng điều này để đẩy mạnh công việc rao truyền tin mừng và truyền bá tôn giáo. |
Aztek İmparatorluğu, merkezi Tenochtitlán’ın 1521’de İspanyol istilacılar tarafından fethedilmesiyle son bulsa da kullandıkları Nahuatl dili son bulmadı. Mặc dù đế chế Aztec đã sụp đổ năm 1521 khi Tây Ban Nha chinh phục Tenochtitlán, nhưng ngôn ngữ của người Aztec là tiếng Nahuatl thì vẫn được sử dụng*. |
Oysa, bu ayinler, ne Aztek İmparatorluğunu ne de onun sahte dinini korudu. Tuy nhiên, những sự thực hành như thế ấy đã không cứu được đế quốc Aztec hoặc tôn giáo sai lầm của dân Aztec. |
13 Aztekler Sahte İnançlardan Kurtuluyor 13 Những người Aztec thời nay trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô |
1521 - Aztek başkenti Tenochtitlan'ın Cortes komutasındaki İspanyollar'ca işgali. 1521 – Quân Tây Ban Nha dưới quyền Hernán Cortés chiếm lĩnh thủ đô Tenochtitlan của Aztec. |
Yani Aztek Takvimi. Của người Aztec đó. |
9 Kürtaj yoluyla öldürülen doğmamış bebeklerin sayısı, Molek’e, Aztek tanrılarına veya savaşta kurban edilen gençlerin sayısını pek çok aşıyor. Bunların sayısı dünya çapında yılda 40 ile 50 milyondur. 9 Việc hy sinh những người trẻ cho thần Mô-lóc, cho các thần của dân Aztec, hay cho chiến tranh còn kém xa việc giết những thai nhi bằng cách phá thai; ngày nay mỗi năm trên khắp thế giới có khoảng 40 hay 50 triệu các vụ phá thai. |
Bu 16. yy Aztek yazısından, psilosibin mantar yemek üzere olan bir adamı ve aynı anda tanrı tarafından merdivenlere çekilişini anlatıyor. Đây là từ một cuộn giấy Aztec từ thế kỷ 16 mô tả một người đàn ông chuẩn bị ăn một cây nấm chứa chất gây ảo giác và trong chính khoảnh khắc đó, được kéo lên trên chiếc cầu thang bởi một vị thần. |
Tıpkı Aztek ve Mısırlılar'da olduğu gibi. Giống như người Aztecs và Ai Cập. |
Meksika’da Aztekler domatesi yemek için yetiştirirlerdi. Tại Mexico, người Aztecs trồng cà chua để làm thực phẩm. |
The Ancient Sun Kingdoms of the Americas kitabı şu açıklamayı yapıyor: “Meksika Aztek hükümeti baştan aşağı, görünmez güçleri, verilmesi mümkün olacak kadar çok insan kalbiyle beslemek ve böylece onları yatıştırmak için düzenlendi. Cuốn “Các Vương quốc Mặt trời Thuở xưa ở Mỹ Châu” (The Ancient Sun Kingdoms of the Americas) kể lại: “Chính quyền dân Aztec được tổ chức từ trên xuống dưới để cung phụng, và do đó làm nguôi giận, những quyền lực vô hình bằng cách dâng càng nhiều càng tốt những trái tim người cho chúng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aztekler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.