Azerbaycan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Azerbaycan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Azerbaycan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Azerbaycan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là azerbaijan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Azerbaycan.

azerbaijan

(azerbaijan)

Xem thêm ví dụ

Programın dördüncü sezonuna Arjantin, Azerbaycan, Brezilya, Cezayir, Ermenistan, Kırgızistan, Suriye ve Vietnam'dan 8 yeni genç takım katıldı, böylece katılan toplam ülke sayısı 32 oldu.
Trong mùa thứ tư của chương trình, 8 đội tuyển trẻ mới đến từ Azerbaijan, Algeria, Armenia, Argentina, Brazil, Việt Nam, Kyrgyzstan và Syria cũng tham gia, nâng tổng số các nước tham gia đến con số 32.
Azerbaycan Cumhuriyeti Devlet İstatistik Komitesi (İngilizce).
National Statistics Committee of the Kyrgyz Republic (bằng tiếng Nga).
Ukrayna, Gürcistan, Ermenistan ve Azerbaycan'da durum böyle olurken, Litvanya ve Polonya gibi yerlerde başarısız kampanyalar oldu.
Đây là trường hợp với Ukraina, Gruzia, Armenia và Azerbaijan và các chiến dịch thất bại như ở các nước vùng Baltic và Ba Lan.
Özbekistan, Azerbaycan'ınn elektronik vize sistemini model almayı hedefliyor.
Uzbekistan muốn dùng hệ thống thị thực điện tử của Azerbaijan làm mẫu.
Azerbaycan, antlaşmayı 24 Eylül 1993 tarihinde; Gürcistan 9 Aralık 1993 tarihinde ve Beyaz Rusya 31 Aralık 1993 tarihinde imzalamıştır.
Azerbaijan ký kết hiệp ước vào ngày 24 tháng 12 năm 1993, Gruzia ký vào ngày 9 tháng 12 năm 1993 và Belarus ký vào ngày 31 tháng 12 năm 1993.
2004-05 sezonunda FK Bakü Azerbaycan Kubokunı kazandı.
Trong nửa đầu mùa giải 2004-05 anh thi đấu cho FK Karvan của Azerbaijan.
Ayrıca Yeni Azerbaycan Partisi'nin başkanıdır.
Ông cũng là Chủ tịch Đảng Azerbaijani.
30 Eylül 1920, Askeri ve Ekonomik Birlik Antlaşması (Rusya SFSC ve Azerbaycan SSC) 28 Aralık 1920, İşçi-Köylü Birlik Antlaşması (Rusya SFSC ve Ukrayna SSC) 16 Ocak 1921, İşçi-Köylü Birlik Antlaşması (Rusya SFSC ve Beyaz Rusya SSC) Orijinal belge, bir kapak sayfası, deklarasyon, antlaşma (önsöz ve 26 madde) ve imzalayan delegasyonların imzalarını içerir.
Ngày 30 tháng 9 năm 1920, Hiệp ước Quân sự và Kinh tế của Liên minh (Nga Xô viết và Azerbaijan Xô viết) Ngày 28 tháng 12 năm 1920, Hiệp ước Công nhân-Nông dân Liên minh (Nga Xô viết và Ukraina Xô viết) 16 tháng 1 năm 1921, Hiệp ước Công nhân - Nông dân Liên minh (Nga Xô viết và CHXHCN Xô viết Belorussia) Tài liệu gốc bao gồm một trang bìa, tờ khai, hiệp ước (có chứa lời nói đầu và 26 bài báo) và chữ ký của các đoàn đã ký tên.
Ana madde: Azerbaycan'da turizm Turizm, Azerbaycan ekonomisinin önemli bir parçasıdır.
Bài chi tiết: Kinh tế Azerbaijan Kinh tế Azerbaijan chủ yếu dựa vào công nghiệp.
Azerbaycan'ın İsviçresi olarak bilinir.
Không rõ tên thụy.
Haydar Aliyev Azerbaycan Cumhurbaşkanı oldu.
Ilham Aliyev tái thắng cử Tổng thống Azerbaijan.
Diğer büyük etnik guruplar Azerbaycan Türkleri (%6,5), Ermeniler (%5,7), Ruslar (%1,5), Abhazlar ve Osetlerdir.
Các nhóm sắc tộc khác gồm người Azeri, chiếm 6.5% dân số, người Armenia - 5.7%, Nga - 1.5%, người Abkhazia, và người Ossetia.
Geniş bir alana yayılmasına rağmen alt türü yoktur ancak boyut farklılıklarına dayanarak Azerbaycan'da bulunan fosillerden Pleistosen dönemine ait Pelecanus crispus palaeocrispus türü tanımlanmıştır.
Không có phân loài được biết là tồn tại trên phạm vi rộng của nó, nhưng dựa trên sự khác biệt kích thước, một cổ phân loài Pleistocene Pelecanus crispus palaeocrispus đã được miêu tả từ các hóa thạch thu được ở Binagady, Azerbaijan.
ÜLKE: AZERBAYCAN
NƠI SINH: AZERBAIJAN
Babası Azerbaycan Savunma Bakanlığı'ndan emekli bir albaydır.
Cha anh là đại tá quân đội đã nghỉ hưu, từng làm việc trong Bộ quốc phòng Azerbaijan.
Turan Air — Azerbaycan Havayolları.
Turan Air (mã IATA = 3T, mã ICAO = URN) là hãng hàng không của Azerbaijan.
Azerbaycan’da müjdeciler İyi Haber kitapçığını sunuyor
Người công bố ở Azerbaijan mời nhận sách mỏng Tin mừng
Salyan Salyan (Azerice: Salyan ), Azerbaycan'da şehir.
Salyan (tiếng Azerbaijan:Salyan) là một quận thuộc Azerbaijan.
Bu sadece Ermenistan için değil, Azerbaycan ve Türkiye gibi ülkeler için de bağlayıcı bir karardır.
Phán quyết này buộc nước Armenia cũng như các nước khác như Azerbaijan và Thổ Nhĩ Kỳ phải thực thi.
Sırası gelmişken, 1983 yılında eski Sovyet cumhuriyeti Azerbaycan’da 126 yaşında bir adamın ve 116 yaşında bir kadının 100. evlilik yıldönümlerini kutladıklarının bildirildiğini belirtelim.
Nhân đây cũng phải nói có một thiên phóng sự trên báo vào năm 1983 kể về hai ông bà nọ tại cựu cộng hòa Xô Viết Azerbaijan đã cử hành lễ kỷ niệm 100 năm ngày cưới của họ—người chồng 126 tuổi và vợ 116 tuổi.
Cumhurbaşkanı, aynı zamanda Azerbaycan Silahlı Kuvvetlerin de başkomutanıdır.
Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh Lực lượng Vũ trang Philippines.
Azerbaycan'dan daha önce bahsettim.
Tôi đã nhắc đến Azerbaijan.
Dostluk İçin Futbol 2017 Dünya Kupasını, dokuz ülkeden gelen genç futbolculardan kurulu olan ve yine genç bir teknik direktör tarafından yönetilen "turuncu" takım kazandı: Rene Lampert (Slovenya), Hong Jun Marvin Tue (Singapur), Paul Puig I Montana (İspanya), Gabriel Mendoza (Bolivya), Ravan Kazimov (Azerbaycan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgaristan), Ivan Agustin Casco (Arjantin), Roman Horak (Çek Cumhuriyeti), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libya).
Đội vô địch của World Cup giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017 là đội "màu da cam", bao gồm một huấn luyện viên trẻ và các cầu thủ trẻ từ chín quốc gia: (Algeria), Rene Lampert (Slovenia), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Tây Ban Nha), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbaijan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgaria), Ivan Agustin Casco (Cộng Hòa Séc), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libya).
Amerika Birleşik Devletleri vatandaşları New York'tan Azerbaycan Havayolları'nın direkt uçuşu ile gelerek ülkeye varışta 30 gün süre geçerli vize alabilirler.
Công dân của Hoa Kỳ có thể xin thị thực 30 ngày tại tử khẩu nếu bay thẳng bằng Azerbaijan Airlines từ Thành phố New York.
Saatlı Saatlı (Azerice: Saatlı ), Azerbaycan'da şehir.
Saatly (tiếng Azerbaijan:Saatlı) là một quận thuộc Azerbaijan.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Azerbaycan. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.