azaltmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ azaltmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azaltmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ azaltmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ azaltmak

hạ

verb

Her türlü iniş sistemini ağırlık azaltmak için atabiliriz.
Chúng ta có thể gỡ bỏ bất cứ thứ gì trong hệ thống hạ cánh.

Xem thêm ví dụ

Taraması pozitif çıkan hastalarımız için, en iyi uygulamaları kullanarak sıkıntı dozunu azaltmak ve semptomları tedavi etmek için çalışan multidisipliner bir tedavi takımımız var. Bununla birlikte ev ziyaretleri, bakım koordinasyonu, zihin sağlığı bakımı, beslenme, holistik müdahele ve evet, gerektiğinde ilaç tedavisi de var.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Bu yüzden uzmanlar sara hastalarına stresi azaltmak için yeterince dinlenmelerini ve düzenli egzersiz yapmalarını tavsiye ediyor.
Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng.
Pekala, pazar payını azaltmak gerçekten hükümetlere ve sivil topluma yöneliktir.
Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự.
Ve başkan von Weizsäcker, bu arada, toplantılardan birine, ilkine, STK'larla uğraşmaya alışık olmayan girişimcilerin korkularını azaltmak için başkanlık etti.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Aldığın seçmeli derslerin sayısını azaltmak da göz önünde bulundurabileceğin başka bir konu olabilir.
Một điều khác cần cân nhắc có thể là giảm những môn học thêm.
Trafik kazası geçirme riskinizi azaltmak için ne yapabilirsiniz?
Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình?
Özellikle Asya’da, riski azaltmak, 21. yüzyılın başa çıkılması gereken başlıca zorluklarından biri haline gelecek.”
Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”.
LA'in altını [trafik] sıkışıklığını azaltmak için ve umarım, sonunda 3B tünel ağlarının da başlangıcı olabilmesi için kazmaya çalışıyoruz.
Chúng tôi đang cố đào một cái lỗ bên dưới L.A, và điều này là để khởi đầu cho cái mà tôi hy vọng sẽ là một mạng lưới đường hầm 3 chiều để giảm bớt sự tắc nghẽn.
Ben, son beş yıldır çalıştığım her işte bu bileşenlerden her birini azaltmak için çabalıyorum.
Và trong tất cả cá lĩnh vực tôi từng làm việc trong suốt năm năm qua Tôi cố gắng để giảm thiểu mỗi thứ trong số các nhân tố này.
Pek çok insan bu miktarları azaltmak için çalışıyor ama benim bu alandaki çalışmalara bir katkım olmadı.
Rất nhiều người đang miệt mài làm việc để giảm quá trình đó nhưng tôi không góp phần tham gia lĩnh vực đó
Gerginliği azaltmak için sen üstüne düşeni yaptığında, göreceksin ki anne baban da sakin kalacak ve sözünü kesmeden seni dinleyecek.
Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói.
Maliyeti ve karbon ayak izini azaltmak için, toprak iyileştirici ve gübre olarak yerel biyokütle kullanmaya başladık.
Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất.
Her türlü iniş sistemini ağırlık azaltmak için atabiliriz.
Chúng ta có thể gỡ bỏ bất cứ thứ gì trong hệ thống hạ cánh.
Balıkçılar da aynı şekilde, onun için iyi bir şansımız var çeşitli destekler oluşturmalıyız bunları pankartlarla desteklemeliyiz, ayrıca kritik bir zaman geliyor çünkü deniz ürünlerinde dolandırıcılığı engellemenin tek yolu bu, yasadışı balık avcılığını engellemenin tek yolu bu ve sınır koymak, habitatı korumak ve yan avcılığı azaltmak onların yapabileceği işlerle olabilir.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
Ses kutusundaki baskıyı azaltmak için paletleri kaldırmayı denedim, ama bir duyguya çarpmış olabilirim.
Tôi đã cố nâng những tấm ván lên để giảm áp lực trong hộp âm thanh, nhưng chắc tôi đã đụng phải một dây chính.
İkinci el alışveriş cüzdan ve gardırobumun çevre üzerindeki etkisini azaltmak için bana imkan tanıyor.
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
Şeytan, Tanrı sevgimizi azaltmak için “dünyanın ruhunu” nasıl kullanıyor?
Sa-tan dùng “thần thế-gian” như thế nào để làm giảm đi lòng yêu mến của chúng ta đối với Đức Chúa Trời?
Elbette, çocuk ölüm oranlarını azaltmak insani bakımdan en önemli şeylerden biri.
Và dĩ nhiên, hạ thấp tử vong trẻ em là một vấn đề tuyệt đối quan trọng từ khía cạnh nhân đạo.
Yalnızlık için yeterli kapasitemiz yoksa, endişemizi azaltmak ve hayatta olduğumuzu hissetmek için diğer insanlara yöneliriz.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
Beyin kanaması geçiren ve oluşan basıncı azaltmak için kafasına delik açılan adamla ilgili hikayeyi duydun mu?
Cậu đã nghe câu chuyện về người bị xuất huyết trong não và phải khoan một lỗ trong hộp sọ để giảm áp suất chưa?
BİLİM İNSANLARI fosil yakıt kullanımını azaltmak için güneş enerjisi toplayıcılarının ışık toplama verimini artırmak istiyor.
Để giảm sự phụ thuộc của con người vào nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học mong muốn cải thiện hiệu suất hấp thu ánh sáng của các thiết bị năng lượng mặt trời.
Genlerimizi suçlamak, bu sorunları azaltmak yerine artırmışa benziyor.”
Thay vì làm giảm bớt nguy cơ vấp phải những vấn đề khó khăn này, điều này hình như lại đổ dầu vào lửa”.
Hepsi bağlantılı ve yapabildiğimiz en harika şeylerden biri de şiddeti azaltmak için toplum, emniyet teşkilatı, özel sektör ve şehir olarak ortak çalışmanın değerini göstermek oldu.
Tất cả đều liên quan với nhau, một trong những điều tuyệt vời mà chúng tôi đã làm là có thể cho mọi người thấy giá trị của việc cộng tác với nhau-- cộng đồng, cơ quan luật pháp, lĩnh vực tư hữu, thành phố -- để làm giảm thiểu bạo lực.
Zaten amaç yok etmek değil, azaltmak.
Nhưng câu chuyện của tôi không phải nhằm là loại trừ rác, mà chỉ là hạn chế nó tới mức thấp nhất.
2006 yılının nisan ayında Wakayama Elektrkli Demiryolu şirketi, giderleri azaltmak için Kishigawa hattında bulunan tüm istasyonları insansız hale getirdi.
Vào tháng 4 năm 2006, Đường sắt Điện Wakayama đã phá hủy tất cả các ga trên Tuyến Kishigawa để cắt giảm chi phí.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azaltmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.