αυθορμητισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυθορμητισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυθορμητισμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυθορμητισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính tự ý, tính tự nhiên, tính tự động, tính tự sinh, tính tự phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυθορμητισμός
tính tự ý(spontaneity) |
tính tự nhiên(spontaneity) |
tính tự động(spontaneity) |
tính tự sinh(spontaneity) |
tính tự phát(spontaneity) |
Xem thêm ví dụ
Και το 11χρονο, έναν αυθορμητισμό σε όλη τη φράση. Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
Μπιλ, πού πήγε ο αυθορμητισμός σου Bill, tính phiêu lưu của anh đâu? |
14. (α) Πώς θα μπορούσε να εξηγηθεί ο φαινομενικός αυθορμητισμός με τον οποίο μιλούσε ο Πέτρος; 14. (a) Điều gì có thể giúp giải thích tính bộc trực của Phi-e-rơ? |
Θέλω λίγο αυθορμητισμό Tớ cũng hay nổi hứng lắm |
Μπιλ, που πήγε ο αυθορμητισμός σου; Bill, tính phiêu lưu của anh đâu? |
Ο αυθορμητισμός και η θέρμη θα απουσίαζαν από την προσφορά των Κορινθίων αν υπήρχε εξαναγκασμός”. Người Cô-rinh-tô sẽ thiếu sự [đóng góp] tự nguyện và nhiệt tình nếu có sự cưỡng bách’. |
Ξέρουν πώς να το φέρουν πίσω, και το ξέρουν επειδή έχουν απομυθοποιήσει έναν μεγάλο μύθο, που μιλά για τον αυθορμητισμό, ότι δηλαδή θα πέσει από τον ουρανό καθώς θα διπλώνετε τη μπουγάδα σαν από μηχανής θεός, και κατάλαβαν πως ό,τι είναι να συμβεί σε μια μακροχρόνια σχέση, έχει συμβεί ήδη. Họ biết làm cách nào để mang những cảm xúc quay về. và họ biết làm sao để mang nó về bởi vì họ đã làm sáng tỏ một ẩn số lớn, đó là một ẩn số tự phát, thứ mà như kiểu vô tình rơi xuống từ thiên đường khi bạn đang xếp đống quần áo của mính như kiểu......., và thực tế họ hiểu rằng bất cứ thứ gì sẽ xảy ra trong một mối quan hệ lâu dài cũng đều đã xảy ra. |
(Πιάνο) Και το 11χρονο, έναν αυθορμητισμό σε όλη τη φράση. (Piano) Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. |
Ξέρω τον αυθορμητισμό της Patricia. Tôi hiểu tính bốc đồng của Patricia. |
Να τις λέτε με φυσική φωνητική διακύμανση ώστε τα σχόλιά σας να διακρίνονται από αυθορμητισμό που ελκύει τους άλλους. Hãy diễn đạt với ngữ điệu tự nhiên để các lời bình luận của bạn có tính ngẫu nhiên, lôi cuốn người nghe. |
Θες αυθορμητισμό; Em muốn bất cần đời? |
Έκθεση και αυθορμητισμός που αντανακλά αυτή την μεταβατική περίοδο, ίσως; Mối quan hệ mở và tính tự phản ảnh bản thân sẽ ảnh hưởng tới cuộc đời sau này của chúng, phải không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυθορμητισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.