aynı anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aynı anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aynı anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aynı anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồng thời, cùng một lúc, cùng lúc, tương thích, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aynı anda
đồng thời(simultaneously) |
cùng một lúc(simultaneously) |
cùng lúc(simultaneously) |
tương thích(simultaneous) |
tất cả(together) |
Xem thêm ví dụ
Anlaşılan bazı olaylar aynı anda gerçekleşecek. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
.. zıplama ve ateş tuşuna aynı anda basamıyorum ki! Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Hepsi aynı anda değil tabi. Ama bilirsiniz, bu şeylerin hepsini yapmalıydı. Không phải tất cả cùng một lúc -- nhưng bạn biết đấy, anh ấy phải làm được tất cả những thứ đó. |
İki gün içinde Villa ve Zapata güneyden ve kuzeyden aynı anda saldırıya geçecek. Trong hai ngày nữa, Villa và Zapata sẽ đồng thời tấn công từ miền bắc và miền nam. |
Doyle, ikisinin aynı anda aynı şehirde olduğu zamanların listesini çıkarmış. Doyle đã liệt kê tất cả các trường hợp mà họ đã ở cùng một thành phố trong cùng một khoảng thời gian. |
Hepsini aynı anda atayabilir miyiz? Và chúng ta có thể bổ nhiệm cùng 1 lúc? |
Ve göreceğiz ki, dünyada bir çok problemi aynı anda hem algılayıp hem de harekete geçmek zorundasınız. Và chúng tôi sẽ cho rằng bạn có cả nhận thức và hành động tác động đến thế giới, là nơi vốn có nhiều vấn đề. |
İkisini aynı anda yapamam. Tôi không thể đảm đương cả hai. |
Yeni teknolojimizle, yalnızca tek bir veri akışını değil, aynı anda binlerce veri akışını yüksek hızda transfer edebiliyoruz. Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. |
Oysa aynı anda iki kişi adına ödeme yapan kişiler bu masrafı yapmak zorunda değillerdi. Tuy nhiên, những ai nộp thuế cho hai người cùng lúc thì không phải trả phí này. |
Sağlam görünüyor, tamamen sağlıklı görünüyor, fakat ağacın iki tarafından da aynı anda geçmiş gibi görünüyor. Anh ta có vẻ còn nguyên, hoàn toàn bình an, dù ta thấy hai vết đường trượt của hai chân anh ta đi hai bên cây. |
Dayağa ihtiyacı olan herkes aynı anda aynı sahada. Tất cảm mọi người cần được xử lý nhẹ nhàng trên bãi cỏ |
O iki fahişe odadan odaya koşup...... düzinelerce askere aynı anda hizmet ediyorlarmış Hai con điếm chạy từ phòng này sang phòng kia... phục vụ cho hàng tá sĩ quan cùng lúc |
Bu, herkesin aynı anda evde olup birbirlerinden bağımsız vakit geçirmesi demek değildir. Điều này không có nghĩa là chỉ sống chung nhà mà mạnh ai nấy sống. |
Farklı kaynakları aynı anda, farklı işler tarafından kullanarak çalışır. Đôi khi cần phải sử dụng cùng lúc nhiều loại can thiệp khác nhau. |
Ama tüm hedeflere aynı anda ulaşmaya çalışmak başarısızlığa davetiye çıkarmaktır! Nhưng nếu cố đạt tất cả mục tiêu cùng một lúc, có lẽ bạn sẽ chẳng được gì cả! |
Ama tatlılıkla sıcaklığı aynı anda hissedebiliyorum, muhteşem! Nhưng vẫn có thể cảm nhận cả vị ngọt và vị cay cùng 1 lúc. Tuyệt thật! |
Aynı anda ikisiyle başa çıkamazsın Ông không thể cùng lúc đấu lại hắn và Morgana được |
Aynı türde iki eşya, aynı anda kullanılamaz. Hai hệ thống này không thể sử dụng đồng thời. |
Milyonlarca Yehova’nın Şahidi aynı anda dua etse bile Yehova her birini ayrı ayrı dinleyebilir. Ngay cả hàng triệu Nhân Chứng Giê-hô-va cầu nguyện với Đức Chúa Trời cùng một lúc, Ngài sẽ nghe hết. |
Özetle, aynı anda birden fazla kişiye sevebiliyoruz. Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc. |
Aynı anda iki eliyle de yazabilmek için kendini eğitmişti. Ông ta đã rèn luyện để có thể viết bằng hai tay cùng một lúc. |
Bugün aynı anda orgazm üstüne çalışıyorlar. Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc. |
Aynı anda kapı perdesi aralandı ve püsküllerin arasından güzel, soylu ama ürkütücü derecede solgun bir yüz belirdi. Đúng lúc ấy màn cửa được nâng lên, và một khuôn mặt đẹp và cao quý, nhưng xanh xao khủng khiếp hiện ra dưới mép rèm. |
Böylece hem konuşmacıyı hem de tercüme edeni aynı anda rahat bir şekilde görebiliyorlar. Điều này giúp họ quan sát diễn giả và người phiên dịch cùng một lúc. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aynı anda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.