ayıp. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayıp. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayıp. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ayıp. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là làm hoen ố, làm nhơ nhuốc, sự không hoàn hảo, khuyết điểm, thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayıp.

làm hoen ố

(smirch)

làm nhơ nhuốc

(smirch)

sự không hoàn hảo

(imperfection)

khuyết điểm

(imperfection)

thiếu sót

(imperfection)

Xem thêm ví dụ

Şimdi, eğer bu doğruysa, sağlık sistemimizin gerçek bir ayıbı demek olur çünkü bu hastalar başka yerlerde de muayene oluyorlar.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Küçük çocuklara vücudun çeşitli kısımlarının isimlerini öğretirken ayıp şeylermiş gibi mahrem kısımları görmezlikten gelmeyin.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
Ayıp oluyor ama ne faresi şimdi.
Đừng gọi tôi là chuột đồng.
Çok ayıp.
Chơi xấu quá.
Yaptığı ayıpların yükünü ben taşırım!
Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi!
Bu saatte arasam ayıp olur mu?
Gọi điện có sao không?
Ayıpsın.
Quá còn.
Eğer kızı, yürüyen kuluçka makinesi olarak görüyorsan bu senin ayıbın.
Anh muốn ghi điểm bằng cách đối xử với cô ta theo kiểu nâng như nâng trứng, vậy thì đó là do lỗi của em.
Çok ayıp ya.
Kinh lắm.
Haram -yani dinde yasak olan- ve ayıp -yani kültürel olarak uygunsuz- kelimeleri yalan yanlış yer değiştirdi ve sanki aynı şeyi ifade ediyor ve aynı sonuçlara varıyordu.
Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt.
Evet, büyük ayıp ettin.
Yeah, tự thấy xấu hổ đi.
Sana çok ayıp ettim, biliyorum ve istesem bile özür dilemek için biraz geç.
Tôi biết là tôi đã không phải với cô và cho dù tôi có muốn thì cũng đã hơi trễ để xin lỗi.
Onun hakkında konuşmanın ayıp olduğunu.
Tôi đã học được rằng nó thực sự xấu hổ khi nói về điều này.
Ayıpsın Russ.
Chắc rồi, Russ.
Bu ahengi fark ederek onun yerinde olsaydın bu tarz bir kişisel ayıp ve hakaretin karşılıksız kalmasına izin verir miydin?
Nhận ra sự đối xứng này, nếu là hắn ta, ngươi có cho phép một sự sỉ nhục như vậy và còn chịu nhục như thế?
Uyanık olana, ve çıplak gezmesin ve onun ayıbını görmesinler diye, esvabını muhafaza edene ne mutlu!”—Vah.
Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình, đặng khỏi đi lõa-lồ và người ta không thấy sự xấu-hổ mình!”
Bu bir ayıptır.
Thật là xấu hổ.
Ayıp oluyor cidden.
Không khí căng thẳng thế.
9 Zihinlerimizi “söylemek bile ayıp” olan şeylerle kirletmek istemiyoruz.
9 Chúng ta không thể làm nhơ bẩn tâm trí chúng ta bằng những điều “dầu nói đến... cũng đã là hổ-thẹn rồi” (Ê-phê-sô 5:12).
Korka klar! Çok ayıp. Zor durumdaki arkadaşlarına bagırma.
Không xấu hổ khi bỏ mặc đám bạn không may sao?
Dünyanın bazı yerlerinde evli olmayan kişilerin herkesin önünde birbirlerine yakın davranması uygunsuz ve ayıp karşılanır.
Ở một số nơi trên thế giới, nếu hai người đang hẹn hò có cử chỉ thân mật trước mặt người khác thì bị cho là khiếm nhã và chướng mắt.
Seni Kongre adayının yanına çürükler içinde geri göndermek çok ayıp olur.
Sẽ hổ thẹn lắm khi gửi mày trở lại với nghị sĩ với đầy vết bầm tím.
Bunlar öylece yerde dururken bırakıp gitmek ayıp olur ama.
Thật phí phạm nếu phải bỏ qua nó
Ona karşı fesat ettiler, onun oğulları değillerdir, onların ayıbıdır.”
Chúng đáng mang xấu-hổ, vì đã phản Ngài, chẳng phải con trai của Ngài nữa”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayıp. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.