ayçiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayçiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayçiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ayçiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hướng dương, hoa hướng dương, Hướng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayçiçeği

hướng dương

noun

Bunun için12 inç gibi bir yüksekliğe erişmiş bodur ayçiçeği denilen bir şey kullanılır.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.

hoa hướng dương

noun

Kısa bir süre sonra, bir ayçiçeği tarlasını geçince taştan yapılmış alçak bir bina görülüyor.
Và chùm hoa hướng dương mới nở chỉ cho anh đến chỗ tòa nhà thấp bằng đá và gạch.

Hướng dương

(thực vật có hoa)

Bunun için12 inç gibi bir yüksekliğe erişmiş bodur ayçiçeği denilen bir şey kullanılır.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.

Xem thêm ví dụ

Bir ayçiçeğinin nasıl şaşırtıcı olabileceğini tasavvur edemezsiniz ve nasıl insanları etkilediğini.
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
Dayan, ayçiçeğim!
Yên nào, Ánh Dương của ta.
Ayçiçekleri, Gauguin'in ziyaretine hazırlık olsun diye duvarları dekore etmek amacıyla yapılmıştır ve Van Gogh bu tabloları Arles'daki Sarı Ev'in konuk odasının duvarlarına asmıştır.
Các tranh hoa hướng dương được vẽ để trang trí các bức tường trong chuẩn bị cho chuyến thăm của Gauguin, và Van Gogh đặt một số tác phẩm xung quanh phòng khách của Nhà tiếp khách màu Vàng ở Arles.
Bunun için12 inç gibi bir yüksekliğe erişmiş bodur ayçiçeği denilen bir şey kullanılır.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
Bunun sonucunda vadide hezarenler, leylaklar, orkideler, haşhaşlar, çuhaçiçekleri, ayçiçekleri ve mineçiçeklerini de içeren 50’den fazla tür yabani çiçek fışkırdı.
Kết quả là có hơn 50 loại hoa dại nở rộ, gồm những loại như phi yến, tử đinh hương, phong lan, anh túc, anh thảo, hướng dương và cỏ roi ngựa.
Gogh'un 1887'de Fransa'da yaptığı ilk seride çiçekler yerde yatmış şeklindeyken Arles'de bir sene sonra yaptığı ikinci seride ayçiçekleri bir buket halinde vazodadır.
Loạt tranh đầu tiên, được thực hiện ở Paris năm 1887, mô tả những bông hoa nằm trên mặt đất, trong khi loạt tranh thứ hai, thực hiện một năm sau đó tại Arles, lại vẽ một bó hoa hướng dương đặt trong một chiếc bình.
Selam, ayçiçeğim
Chào con, Ánh Dương.
Bu hafta sana biraz fazla vereyim, Ayçiçeğim.
Có thêm cho ngươi tuần này đấy, Ánh Dương.
Bunlar genç ayçiçekleri, ve yaptıklarını oynamanın dışında başka bir tabirle açıklayamazsınız.
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
Kısa bir süre sonra, bir ayçiçeği tarlasını geçince taştan yapılmış alçak bir bina görülüyor.
Và chùm hoa hướng dương mới nở chỉ cho anh đến chỗ tòa nhà thấp bằng đá và gạch.
Vincent Ağustos 1888'de Theo'ya "Bouillabasse yiyen bir Marsilyalının hazzıyla resim yapıyorum, büyük ayçiçeklerini boyama konusunda bu şaşırtıcı olmaz ...
Vincent đã viết cho Theo vào tháng 8 năm 1888, "Anh đang vui vẻ vẽ bức tranh của một người Mác-xây (Marseille) ăn bouillabaisse (một món súp), điều đó sẽ không làm em ngạc nhiên nếu đó là câu hỏi về việc vẽ những bông hoa hướng dương lớn...
Ayçiçeğim!
Ánh Dương à?
Şimdi, önlem almak için, İki ayçiçeği tohumu almanı istiyorum. Eğer bir problem olursa geri gel. Teşekkürler.
Để phòng ngừa, cháu hãy uống 2 hạt hướng dương và có gì không ổn thì quay lại nhé
Güneş ışığı ayçiçekleri ve orospu çocukları.
Ánh nắng mặt trời hoa mặt trời ( hướng dương ) và đồ trời đánh.
Gauguin'in ayrılmasından sonra Van Gogh ayçiçeklerinin iki önemli versiyonunu Berceuse Triptiği'nin kanatları olarak düşünmüş ve Brüksel'deki Les XX sergisine dahil etmiştir.
Sau khi Gauguin ra về, Van Gogh đã tưởng tượng hai phiên bản chính của hoa hướng dương như hai bên của La Berceuse và đưa chúng vào triển lãm Les XX tại Brussels.
Ayçekirdeği, ayçiçeği (Helianthus annuus) bitkisinin meyvesi.
Hạt hướng dương (tiếng Anh: sunflower seed) là quả của cây hướng dương (Helianthus annuus).
Bir çiçeğin taç yapraklarının sayısı genellikle bir Fibonacci sayısıdır ya da bir ayçiçeği veya bir ananasın üzerindeki spirallerin sayısı, bir Fibonacci sayısı olma eğilimindedir.
Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayçiçeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.