ayarlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayarlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayarlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ayarlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thiết lập, thiết đặt, tuỳ chọn, cấu hình, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayarlar

thiết lập

(setting)

thiết đặt

(setting)

tuỳ chọn

cấu hình

đặt

Xem thêm ví dụ

Bu motorlara yeniden ince ayar yapmanın ne kadar sürdüğünü biliyor musun?
Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả?
Eminim bir şeyler ayarlarız.
Tôi chắc là chúng ta có giải quyết được.
Temel Arayüz Eklenti Ayarları
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
Bölgesel ayarlar
Thiết lập miền
Genel ayarlar.
Thiết lập chung.
Normalde arama motorunuz Google iken bu ayar aniden değişirse bilgisayarınızda kötü amaçlı yazılım yüklü olabilir.
Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Kusura bakma reis ama daha kendi ayarında birileriyle takılsan?
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
Bazen, yüklediğiniz programlar Chrome ayarlarınızı sizin bilginiz dışında değiştirebilir.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.
Ama orta yaşlı bir yöneticiye göre ayarında olan miktar yüz yüze ilişkilerini geliştirmesi gereken bir ergen için sorun yaratabilir.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Not: Uygulamaların kendi ayarları vardır.
Lưu ý: Các ứng dụng đều có tùy chọn cài đặt riêng.
Bizim maliyet düşürme ve sistemin ince ayarı için daha çok yapacaklarımız var.
Chúng tôi có nhiều thứ nữa để làm trong việc tinh chỉnh hệ thống và hạ giá thành.
Takviminizi paylaşırsanız Gmail'den eklenen etkinliklerinizi kimlerin görebileceğini varsayılan ayar olarak veya tek bir etkinlik için değiştirebilirsiniz.
Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ.
Ben buna Goldilocks etkisi diyorum: ne çok yakın ne çok uzak, tam ayarında.
Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ.
Mevcut ayarlarınız çalışmaya devam edecektir.
Các tùy chọn cài đặt hiện tại của bạn vẫn sẽ hoạt động.
Geçen günkü sıcaklık ayarı yüzünden mi?
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không?
Yeni veri almak için Emanet ziyareti ayarla.
Kế hoạch Relical đang lấy lại dữ liệu mới.
Uygulama konumu ayarlarını nasıl yöneteceğinizi öğrenin.
Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng.
E-postaların silinmediğinden veya arşivlenmediğinden emin olmak için ayarlarınızı kontrol edin.
Kiểm tra cài đặt của bạn để chắc chắn là email không bị xóa hoặc lưu trữ.
"Öncelikli e-postalar" ayarını seçtiğinizde e-postalarınız otomatik olarak üç bölüme ayrılır: Önemli ve okunmamış, yıldızlı ve diğer her şey.
Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác.
Resim Yönetim dosyasına ayarlar kaydedilemiyor
Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản sơn vào ảnh chụp
Renk Ayarı Yok
Không điều chỉnh màu
Seviyeyi Ayarla
Điều chỉnh cấp
Dil Ayarları
Thiết lập ngôn ngữ
Takvim paylaşım ayarları, zaman içinde grup üyeliğinde yapılan değişikliklere göre otomatik olarak yapılır.
Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi.
Parola ayarlarsanız Chrome verilerinizi Google'ın okumasına izin vermeden depolamak ve senkronize etmek için Google'ın bulut alanını kullanabilirsiniz.
Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayarlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.