ayakkabıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ayakkabıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayakkabıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ayakkabıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thợ đóng giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ayakkabıcı

thợ đóng giày

noun

Bulgaristan'da bir ayakkabıcının telefon numarasını.
Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria.

Xem thêm ví dụ

Ayakkabıcı!
Này, anh chàng làm giày.
Bunların da onarılması lazım ayakkabıcı.
Sửa giúp tôi đôi này.
Zappos bir ayakkabıcı değil.
Zappos không phải một nhãn hiệu giầy.
Şaka yaptım ayakkabıcı.
Đùa với anh thôi.
Babam ayakkabıcıydı.
Cha tôi là thợ đóng giày.
" Elfler ve Ayakkabıcı" nın hikayesi de vardır.
Có câu chuyện như " Yêu tinh và người thợ đóng giày " ( The Elves and the Shoemaker ).
Bulgaristan'da bir ayakkabıcının telefon numarasını.
Số điện thoại của một " thợ đóng giày " ở Bulgaria.
Ayakkabıcı mı?
Thợ đóng giày?
Yerel bir ayakkabıcının ya da mobilyacının aksine, fabrikada çalışan bir işçi yaptığı işten herhangi bir zevk almaz, doyuma ulaşamaz ve yaptığı işten bir şey anlayamaz.
Không giống như một người thợ làm giày hoặc tủ truyền thống nhân viên nhà máy không có sự kiểm soát, không có niềm vui, không có sự hài lòng thật sự hay sự hiểu biết trong công việc riêng của cô ấy.
Kurallar değişti ayakkabıcı.
Luật mới đây, anh thợ giày.
Ayakkabıcı!
Thợ đóng giày!
Ayakkabıcı balmumu masalları anlayabiliyordu hangi insan doğası ile tiksinti. ́
Tôi có thể nói cho bạn biết những câu chuyện sáp cobbler mà sẽ ghê tởm bạn với bản chất con người.
"Elfler ve Ayakkabıcı"nın hikayesi de vardır.
Có câu chuyện như "Yêu tinh và người thợ đóng giày"(The Elves and the Shoemaker).
Sen ayakkabıcısın.
Con là người đóng giày.
Ayakkabıcı çıkmaz sokak.
Thợ đóng giày đã chết.
Yani Tony Shea bir ayakkabıcı işletmiyor.
Vậy nên Tony Shea không điều hành một nhãn hiệu giầy.
Ayakkabıcı?
Thợ giày sao?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayakkabıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.