ayakkabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayakkabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayakkabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ayakkabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giày, giày dép, hài, Giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayakkabı
giàynoun O bir ayakkabı mağazası yönetir. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép. |
giày dépnoun O bir ayakkabı mağazası yönetir. Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép. |
hàiadjective noun |
Giày
Benim ayakkabılarım çok küçük. Yenilerine ihtiyacım var. Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới. |
Xem thêm ví dụ
Üstelik özel bir eğitim ya da atletik yetenek de gerektirmiyor. Tek lazım olan uygun bir çift ayakkabı. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Bu ayakkabılarla komik görünen bir fizikçiden başka bir şey değilim. Tôi chỉ là 1 con mọt vật lý trông thật ngớ ngẩn trong đôi giày này thôi. |
Sokaklara yüzlerce tezgâh dizilmiş ve satıcılar mallarının başında duruyorlar: küme halinde kırmızı ve yeşil biberler, sepet sepet domatesler, yığın yığın bamyalar; bunların yanında radyolar, şemsiyeler, sabunlar, peruklar, kap kacak ve bir yığın ikinci el ayakkabı ve giysi. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Resimdeki ayak izi ve senin ayakkabının tabanı. Dấu giày trong bức ảnh |
Ayakkabı giymememin başka bir nedeni ise yani tam tamına sokulup sarılmak istersem diye bir başkasının ayaklarına bürünebilmeyi, tam olarak başkasının ayakkabılarını giyip yürümek için. Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật. |
Hatta her iki çocuğuna bir ayakkabı tahsis etmişti. Cả hai chiếc giày của em bị một cậu bé lấy mất. |
Ama, neden o sahte parayı ayakkabıma sakladım ki? Nhưng, tại sao anh lại giấu đồng xu giả đó trong giầy của mình nhỉ? |
Yaptığın şeyleri ben topuklu ayakkabılarla yapıyorum Mọi nơi anh đi, em đều phải đi bằng giày cao gót đấy |
Fırçayı düşürür, sen alırsın ve birden dünyanın en pahalı ayakkabı boyamasına maruz kalırsın. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
Avrupa’daki Şahitler binlerce ton soya sütü, giysi, ayakkabı, okul kitabı ve sabun topladılar. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
Tıpkı yeni bir ayakkabının vurması gibi can yakabilir. Thấy hơi chật như mang đôi giày mới. |
Ayakkabı giyiyoruz, şapka, eldiven, Skullcaps, güneş gözlüğü ve hazırız. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Ayakkabım! Giầy của tôi! |
Babam burada ayakkabı yapardı. Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này. |
ROMEO Ben değil, inanın bana, çevik ayak tabanlarında ile ayakkabı dans var, ben kurşun bir ruha sahip ROMEO Không phải tôi, tôi tin rằng: bạn có giày nhảy múa, với lòng bàn chân nhanh nhẹn, tôi có một linh hồn của chì |
Doc Martens (bir ayakkabı markası) giymiş olduğum için. Norton, tôi khá chắc rằng mình sẽ bị dẫn ra ngoài vì đi đôi giày Doc Martens. |
Koliler ve çantalar dolusu giysi, ayakkabı ve başka eşya İbadet Salonlarına aktı, sonra da Yehova’nın Şahitlerinin Fransa’daki bürosuna götürüldü. Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp. |
" Vogue " dergisindeki falın yeşil ayakkabı giyen kadınlardan uzak durmanı mı söylüyordu? Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao? |
Yani artık ayakkabı üreticileri yoktu, insanların ayakkabılarına taban çakanlar vardı. vậy là không còn có những người làm giầy mà bây giờ có nhiều người đục lỗ vào những đôi giầy |
İşte böyle: ayakkabı düğümünün sağlam şekli. Và đây, dạng bền của nút thắt. |
Ayakkabı yatağın altında. Glày em dưới gầm giường. |
Ayakkabıların yine yırtılırsa, onları tamir ederim. Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại. |
Hiç karşılaşmadığımız bu yoksul insanlara ayakkabı ve oyuncak ayı göndermeyi bırakmalıyız. Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp. |
Oysa Hugo pek de sağlam bir ayakkabı değildir. Tuy nhiên với bạn bè, Gnafron không hề là Thợ giày chút nào. |
Ayakkabı satmıyorum Bayan Stevens. Tôi không bán giày, bà Stevens. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayakkabı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.