αξιοπιστία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αξιοπιστία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αξιοπιστία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αξιοπιστία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tin cậy, độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αξιοπιστία
tin cậyverb Αντιστοιχίζοντας την αξιοπιστία, το βασικό φορτίο είναι στην ουσία άσχετο. Khi khớp với sự đáng tin cậy thì phụ tải cơ bản thì không quan trọng lắm. |
độ tin cậyverb Οι δίαιτες δεν έχουν μεγάλη αξιοπιστία. Ăn kiêng không có nhiều độ tin cậy. |
Xem thêm ví dụ
Μια αρχαία επιγραφή, την οποία οι μελετητές θεωρούν αξιόπιστη, δηλώνει ότι ο Φαραώ Τούθμωσις Γ ́ της Αιγύπτου (δεύτερη χιλιετία Π.Κ.Χ.) πρόσφερε περίπου 12 τόνους χρυσάφι στο ναό του Άμμωνος-Ρα στο Καρνάκ. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
Η ψυχανάλυσή σου θα είχε μεγαλύτερη αξιοπιστία αν δε προσφερόταν μαζί με το θέμα της σύλληψης. Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam |
Ανόμοια με τους ανθρώπινους νόμους, οι οποίοι συχνά χρειάζονται τροποποίηση ή αναθεώρηση, οι νόμοι και οι διατάξεις του Ιεχωβά χαρακτηρίζονται πάντα από αξιοπιστία. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Να ενθαρρύνετε όλους να παρακολουθήσουν τη βιντεοκασέτα Η Αγία Γραφή—Ακριβής Ιστορία, Αξιόπιστη Προφητεία ώστε να προετοιμαστούν για τη συζήτηση που θα λάβει χώρα στη Συνάθροιση Υπηρεσίας την εβδομάδα από 25 Δεκεμβρίου. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Συμπόνοια, διότι ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι ζουν σε κοινωνίες που δεν προσφέρουν αξιόπιστη ελπίδα. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
Απόδειξε την Αξιοπιστία Σου Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
Λόγου χάρη, μπορείτε να μάθετε πως είναι αξιόπιστοι παρατηρώντας ότι προσπαθούν να εκπληρώνουν πιστά όλες τις υποσχέσεις τους. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Υπάρχει τρόπος να λαβαίνουμε αξιόπιστες πληροφορίες; Có cách nào để thu thập thông tin đáng tin cậy không? |
(1 Κορινθίους 13:7) Ο Χριστιανός που δείχνει αγάπη είναι βέβαια έτοιμος να πιστέψει όσους έχουν αποδειχτεί αξιόπιστοι στο παρελθόν. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
Η Microsoft, που προορίζεται για συσκευές με Windows RT, επωφελείται από την αποδοτικότητα ισχύος της αρχιτεκτονικής για να επιτρέψει μεγαλύτερη διάρκεια ζωής της μπαταρίας, να χρησιμοποιήσει σχέδια σχεδίασης συστήματος (SoC) για να επιτρέψει τη χρήση λεπτότερων συσκευών και να προσφέρει μια "αξιόπιστη" εμπειρία με την πάροδο του χρόνου. Microsoft muốn các thiết bị Windows RT có những lợi thế từ tính sử dụng năng lượng hiệu quả của nền tảng giúp tăng thời lượng pin, sử dụng thiết kế hệ thống trên vi mạch (SoC) cho các thiết bị nhỏ, và mang lại cho người dung một trải nghiệm "đáng tin cậy" qua thời gian. |
Το Mark V μπήκε σε υπηρεσία στις αρχές του 1941 και ήταν το πρώτο που χρησιμοποίησε έναν αποτελεσματικό και αξιόπιστο οπλισμό από πυροβόλα (αεροσκάφη της σειράς Mark IB της 19ης Μοίρας, δοκιμάστηκαν με δύο πυροβόλα Hispano-Suiza των 20 mm στα 1940, αλλά συχνές εμπλοκές επέβαλαν την αντικατάστασή τους με συμβατικού οπλισμού αεροσκάφη το Σεπτέμβριο του ίδιου έτους). Kiểu Mark V đưa vào hoạt động từ đầu năm 1941 và là phiên bản đầu tiên được trang bị pháo tự động hiệu quả và tin cậy (phiên bản Mark IB của 19 phi đội từng được thử gắn hai pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm vào năm 1940, cho dù việc thường xuyên tắc nghẽn làm cho kiểu này bị thay thế bằng máy bay vũ trang thông thường vào tháng 9 năm 1940). |
"... να συμβάλει στη δημιουργία του κοινωνικού κόσμου και να βρει μια αξιόπιστη θέση σε αυτόν. " " giúp tạo ra một thế giới xã hội và tìm ra một chỗ tin cậy ở đấy. " |
Εκατομμύρια άνθρωποι έχουν διακρίνει ότι η Αγία Γραφή είναι ένας αξιόπιστος οδηγός για τη λήψη αποφάσεων. Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy. |
Ο Άβελ γνώριζε αρκετά για τον σκοπό του Θεού ώστε να οραματίζεται ένα καλύτερο μέλλον, να ασκεί πίστη και να στηρίζεται σε μια αξιόπιστη ελπίδα. Sự hiểu biết của A-bên về ý định của Đức Chúa Trời đủ để giúp ông hình dung về một tương lai tốt đẹp hơn, thể hiện đức tin và nắm chắc niềm hy vọng đáng tin cậy. |
Όσο για τις ανομοιομορφίες τους, αυτές ουσιαστικά επιβεβαιώνουν την αξιοπιστία τους και την ειλικρίνειά τους, γιατί δεν αφήνουν περιθώρια να κατηγορηθούν οι συγγραφείς για απάτη και συμπαιγνία. Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
Ωστόσο, περαιτέρω μελέτες από τον Φέλιξ Μπλοχ με Arnold Nordsieck, και Victor Weisskopf, το 1937 και το 1939, αποκάλυψε ότι οι εν λόγω υπολογισμοί ήταν αξιόπιστοι μόνο σε μια πρώτη σειρά της θεωρίας διαταραχών, ένα πρόβλημα που έχει ήδη επισημανθεί από τον Ρόμπερτ Οπενχάιμερ. Tuy nhiên, những nghiên cứu chi tiết hơn của Felix Bloch và Arnold Nordsieck, và Victor Weisskopf, trong năm 1937 và 1939, cho thấy những tính toán này chỉ tin cậy đối với xấp xỉ bậc nhất của lý thuyết nhiễu loạn, mà Robert Oppenheimer đã chỉ ra trước đó. |
Υπάρχουν άραγε αξιόπιστες αποδείξεις ότι ο Ιησούς αναστήθηκε; Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không? |
(Ρωμαίους 1:20) Μπορούν να μας υποκινήσουν να απορρίπτουμε τα ψεύδη και να στρεφόμαστε στον Θεό και στο Λόγο του, την Αγία Γραφή, για αξιόπιστη καθοδηγία και κατεύθυνση, ώστε να έχουμε επιτυχία στη ζωή μας. Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống. |
Σε αυτό το διάστημα, όμως, θα βρεις αξιόπιστες, πολύτιμες κατευθυντήριες γραμμές. Dù vậy, bạn vẫn có thể tìm thấy những chỉ dẫn hữu ích và đáng tin cậy. |
Σαν αποτέλεσμα, οι δούλοι του Ιεχωβά έχουν αναγνωρίσει από καιρό ότι η προφητική χρονική περίοδος που άρχισε το 20ό έτος του Αρταξέρξη έπρεπε να υπολογίζεται από το 455 π.Χ. και ότι έτσι τα εδάφια Δανιήλ 9:24-27 καταδείκνυαν με αξιοπιστία το έτος 29 μ.Χ., το φθινόπωρο, ως τον καιρό που θα χριζόταν ο Ιησούς ως ο Μεσσίας. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Πού πιστεύετε ότι μπορούν να στραφούν οι οικογένειες για να λάβουν αξιόπιστες και πρακτικές συμβουλές; Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu? |
Επομένως, τα «λόγια της γνώσης» από κάποια αξιόπιστη πηγή είναι ουσιώδη για διαπαιδαγώγηση. Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy. |
Για τη διακοπή της βίας προσλάβαμε άτομα από εκεί, με αξιοπιστία, εμπιστοσύνη, προσεγγισιμότητα, όπως ακριβώς ήταν το ιατρικό προσωπικό στη Σομαλία, αλλά προορισμένους για μια διαφορετική κατηγορία, και εκπαιδευμένους στην πειθώ, ώστε να ηρεμούν τους ανθρώπους, να κερδίζουν χρόνο, να επανασχεδιάζουν. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
Το ναυτικό χρονόμετρο —ένα αξιόπιστο ρολόι πλεύσης— τους βοηθούσε να προσδιορίζουν το γεωγραφικό μήκος, πού βρίσκονταν αναφορικά με την ανατολή ή τη δύση. Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây. |
Η συνέπεια φανερώνει αξιοπιστία. Tính đúng giờ chứng tỏ bạn đáng tin cậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αξιοπιστία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.