avvikande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avvikande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avvikande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avvikande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cuồng, điên, lầm lạc, khác thường, khùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avvikande
cuồng
|
điên
|
lầm lạc(aberrant) |
khác thường(aberrant) |
khùng
|
Xem thêm ví dụ
”I fråga om läran, förbunden och de riktlinjer som fastställts av första presidentskapet och de tolv, avviker vi inte från handboken”, sade äldste Nelson. Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn. |
Detta kommer att hjälpa oss i vår fasta föresats att inte låta något pris, som Satan kan erbjuda, få oss att avvika från vår lojalitet mot Gud. — Psalm 119:14—16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Såg en mycket liten avvikelse i hjärn - vågorna. Tôi thấy một sự bất bình thường rất nhỏ, khuếch tán trong sóng não. |
8 Och när de hade predikat samma ord som Jesus hade talat – utan att avvika från de ord som Jesus hade talat – föll de åter på knä och bad till Fadern i Jesu namn. 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
En avvikelse på 2.6 mijoner på en felaktig investering för tre år sen. Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước. |
Med de nya beräkningarna försvann avvikelsen, och därmed också behovet av en Planet X. Idag är flertalet astronomer eniga om att Planet X, som Lowell definierade den, ej existerar. Ngày nay đa số nhà thiên văn học thống nhất rằng Hành tinh X, như Lowell định nghĩa nó, không tồn tại. |
Det är alltså inte förvånande att vi oftast frestas att avvika från Guds lycksalighetsplan genom att missbruka de här viktiga, gudagivna begären. Vậy thì chẳng ngạc nhiên gì khi thấy rằng hầu hết các cám dỗ để đi lạc khỏi kế hoạch hạnh phúc của Thượng Đế đến qua việc lạm dụng những ham muốn thiết yếu do Thượng Đế ban cho. |
Den konstitutionella garantin av rätten att fritt utöva sin religion kräver att samhället tolererar det slags skador som [hon] har fått lida som ett pris väl värt att betala för att skydda den rätt att vara religiöst avvikande som alla medborgare åtnjuter.” Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”. |
8 Han frågar vidare om de har varit tillräckligt ödmjuka, är fria från högmod och avund samt är vänliga mot sina medmänniskor.9 Genom att ärligt besvara sådana och liknande frågor kan vi på ett tidigt stadium korrigera avvikelser från den smala och raka stigen och noggrant hålla våra förbund. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Varför behöver vi inte bli modfällda, om några avviker från den kristna vägen? Tại sao việc một số người tương đối ít xây bỏ con đường của tín đồ Đấng Christ không phải là lý do để nản chí? |
Först när städerskan var fortfarande ovilliga att avvika, gjorde de se upp argt. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
För er som är inte är insatta i begreppet "autism" är det en komplicerad avvikelse i hjärnfunktionen som påverkar social kommunikation, inlärning och ibland fysiska förmågor. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
Det är kanske bäst att jag avviker. Có lẽ tôi nên đi nghỉ. |
Vi värdesätter också vetenskaplig lärdom som ökar förståelsen, men i kyrkan idag liksom i forna tider är fastställandet av Kristi lära eller rättelsen av avvikelser från läran en fråga om gudomlig uppenbarelse till dem som Herren bemyndigar med apostolisk myndighet.2 Chúng ta quý trọng giới thông thái đã gia tăng sự hiểu biết, nhưng trong Giáo Hội ngày nay, cũng giống như Giáo Hội thời xưa, việc thiết lập giáo lý của Đấng Ky Tô hoặc sửa đổi giáo lý đi chệch hướng là một vấn đề mặc khải thiêng liêng đối với những người được Chúa ban cho thẩm quyền của sứ đồ.2 |
När barn avviker från stigen, kommer en mor och far att ropa ut frågan i sorg. Khi con cái bị lạc lối, thì cha mẹ sẽ than khóc với nỗi buồn khổ. |
Men vi blev varnade för att vi under vandringen skulle höra flera röster som skulle försöka förvirra oss och få oss att avvika från vägen. Tuy nhiên, chúng tôi được báo trước rằng trong chuyến đi này, chúng tôi sẽ nghe một vài tiếng nói khác cố gắng làm cho chúng tôi hoang mang và đưa chúng tôi đi lạc ra khỏi con đường đó. |
Mätarna ska upptäcka avvikelser inte orsaka dem. Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường. |
Tillåt mig en liten avvikelse med att säga att när jag förlovade mig med min hustru, gav jag henne en ring. Giờ đây tôi xin phép để chuyển hướng từ câu chuyện này để nói rằng khi tôi hứa hôn với vợ tôi, tôi đã tặng vợ tôi một chiếc nhẫn. |
Emellertid hävdas nu att avvikelsen berodde på ett enkelt avskrivningsfel. Tuy nhiên, giới chức vẫn có ý kiến khác nhau... Cho một lỗi nghiệp vụ trong việc này. |
Jag gick nu minutiöst igenom alla sexuella avvikelser i fiktiv form. Tôi tỉ mỉ kể hết những dạng lệch lạc tình dục bằng chuyện kể. |
”Små fel och mindre avvikelser från läran i Jesu Kristi evangelium kan få sorgliga konsekvenser för vårt liv. “Những sai lầm nhỏ và nếu chỉ đi chệch đường một chút khỏi giáo lý phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại những hậu quả đáng buồn vào cuộc sống chúng ta. |
22.50 upptäckte vi en stor värme-och-ljus avvikelse i förening med en explosion, här. Chúng ta biết có một vụ nổ lớn. |
Men forskare har kunnat upptäcka och rätta till sådana avvikelser från originalet. Mặc dầu vậy, các học giả đã có thể phát hiện cũng như sửa lại những chỗ nào ghi khác với bản gốc. |
Men inga av dessa avvikelser är av sådan omfattning och betydelse att de drar hela bibelns inspiration och sannfärdighet i tvivelsmål. Nhưng không một thay đổi nào lại có tầm quan trọng đến đỗi gieo sự nghi ngờ về việc toàn bộ Kinh-thánh được soi dẫn và có quyền phép. |
När barn avviker från stigen, kommer en mor och far ropa ut frågan i sorg. Khi con cái bị lạc lối, thì cha mẹ sẽ than khóc với nỗi buồn khổ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avvikande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.