avstånd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avstånd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avstånd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avstånd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khoảng cách, cự ly, khỏang cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avstånd
khoảng cáchnoun Du tror du skyddar henne genom att hålla henne på avstånd, men det gör du inte. Có thể anh nghĩ rằng giữ khoảng cách, là anh đang bảo vệ nó, nhưng không phải vậy. |
cự lynoun |
khỏang cáchnoun |
Xem thêm ví dụ
Han tog avstånd från husiterna för den våldsamma väg de slagit in på, och han motsatte sig valdenserna därför att de kompromissade i fråga om sin tro. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Nu ska, varje man och kvinna här inne ha tagit avstånd från sitt förflutna liv och förlorat sina identiteter till namnet av något nytt. Giờ mọi đàn ông và phụ nữ ở đây đã từ bỏ cuộc sống quá khứ của họ và bị tước bỏ danh tính của mình trước cái tên của cuộc đời mới. |
När de insåg detta, hade de modet att ta avstånd från den etablerade religionen. Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức. |
Ser de imponerande ut på avstånd, men uppfyller inte de verkliga behoven hos våra älskade medmänniskor? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
Eftersom låga frekvenser färdas längre, kan elefanter möjligen kommunicera på en halv mils avstånd. Vì âm thanh có tần số thấp truyền đi xa hơn, loài voi có thể liên lạc với nhau ở khoảng cách bốn kilômét hoặc hơn. |
Vi håller ett avstånd på 50 meter. Tốt nhất là cứ đứng cách 25m mà nhìn nhau. |
Från standardavståndet på 68 meter ser tian ut som toppen på en tändsticka som man håller på armlängds avstånd. Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay. |
I kontrast till många världshärskare håller han sig inte kyligt och likgiltigt på avstånd från dem som han härskar över. Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài. |
När han var på väg in i en by, kom tio spetälska män emot honom. De stannade på avstånd “Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, |
Dess gravitationskraft gör att jorden kan gå i en bana runt solen på ett avstånd av 150 miljoner kilometer utan att slungas ut från eller dras in mot den. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
* (5 Moseboken 22:10; Psalm 36:7; Ordspråksboken 12:10) Han tar avstånd från grymhet och alla som är grymma. * (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10; Thi-thiên 36:7; Châm-ngôn 12:10) Ngài không chấp nhận sự tàn ác và tất cả những kẻ làm điều đó. |
Genom den moderna teknikens under försvinner skillnaderna i tid och avstånd. Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa. |
Guds normer beträffande sexualmoralen och att vi skall ta avstånd från spiritism och avhålla oss från blod bidrar till att vi undgår att drabbas av denna och andra sjukdomar. — 5 Moseboken 18:10—12; Ordspråksboken 5:18—23; Apostlagärningarna 15:29; 21:25. Tiêu-chuẩn đạo-đức của Đức Chúa Trời, tránh tà-thuật và “kiêng huyết” giúp chúng ta tránh khỏi bị bệnh này và nhiều bệnh khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Châm-ngôn 5:18-23; Công-vụ các Sứ-đồ 15:29; 21:25). |
Gregorius av Tours nämner att en man, Chararic, hade fört sina styrkor till slagfältet men sedan avlägsnat sig och bevittnat striden på avstånd, i hopp om att kunna alliera sig med vinnaren. Sử gia Gregory thành Tours có nhắc đến một vị vua người Frank khác tên là Chararic đã đưa đạo quân của mình tiến vào chiến trường nhưng sau đó đứng tách biệt, với hy vọng trở thành đồng minh với phe chiến thắng. |
Ett år tidigare hade Jehovas vittnen gett ut en bok som hette Kreuzzug gegen das Christentum (Korståg mot kristendomen) för att rikta allmänhetens uppmärksamhet på att Jehovas vittnen tog avstånd från nazistregimen. Năm trước, các Nhân Chứng Giê-hô-va đã ra mắt một cuốn sách nhan đề Kreuzzug gegen das Christentum (Chiến dịch chống đạo Đấng Christ) để lưu ý quần chúng về lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va đối với chế độ Quốc Xã. |
Vi skall börja med att se på den första kategorin – underhållning som de kristna tar avstånd från. Chúng ta hãy xem xét loại thứ nhất: những chương trình giải trí cần phải tránh xa. |
Avstånd räknas inte längre i mil, utan i minuter. Khoảng cách không còn tính bằng dặm, mà là phút. |
Vi ska se hur vi i dag kan visa att vi tillhör Jehova och tar ”avstånd från orättfärdigheten”. Hãy xem tín đồ đạo Đấng Ki-tô ngày nay có thể chứng tỏ họ ‘thuộc về Đức Giê-hô-va và đang “từ bỏ sự bất chính” như thế nào. |
I slutet av 1800-talet och i början av 1900-talet kom trogna kristna tillsammans och började ta avstånd från falska religiösa sedvänjor och traditioner. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, các tín đồ đạo Đấng Ki-tô trung thành được thu nhóm và bắt đầu loại bỏ các thực hành tôn giáo sai lầm. |
3:6) Några har tagit avstånd från sanningen, därför att de har börjat tro på den information som kommer från avfällingar. (2 Ti 3:6) Những người khác đã bỏ lẽ thật vì tin thông tin của những kẻ bội đạo. |
Om man kunde ta en bit av solens kärna, inte större än ett knappnålshuvud, och placera den här på jorden, så skulle man behöva stå på ett avstånd av minst 15 mil från denna lilla värmekälla för att inte bli skadad! Nếu có thể lấy được một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng cách xa nguồn nhiệt lượng đó khoảng 150 kilômét mới được an toàn! |
Avstånd till målet 24 meter. Khoảng cách với mục tiêu là 24m. |
Men Petrus och Johannes vill se vad som händer, så de följer efter på avstånd. Nhưng Phi-e-rơ và Giăng muốn biết chuyện gì xảy ra nên họ theo dõi từ đằng xa. |
De har en krypskytt som har fått in huvudträffar på 450 meters avstånd. Chúng có một tên bắn tỉa chuyên bắn vỡ sọ từ xa hơn 500 thước. |
Och ljud rör sig mycket bra i vatten, mycket bättre än i luften, så att signaler kan höras på långa avstånd. Âm thanh lan truyền rất tốt trong nước, tốt hơn nhiều so với không khí, vì vậy tín hiệu có thể nghe được ở khoảng cách rất xa. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avstånd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.