avslut trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avslut trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avslut trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avslut trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là buôn bán, thương mại, thương nghiệp, mặc cả, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avslut

buôn bán

(trade)

thương mại

(trade)

thương nghiệp

(trade)

mặc cả

(bargain)

doanh nghiệp

(trade)

Xem thêm ví dụ

Sång 191 och avslutande bön.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Det var därför som han, efter att ha berättat denna och en annan närbesläktad liknelse, avslutade med följande ord: ”Därför är det så att ingen av er som inte säger farväl till alla sina tillhörigheter kan vara min lärjunge.”
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
De har återställt sitt verk i denna sista och avslutande tidshushållning genom profeten Joseph.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
Sång 156 och avslutande bön.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Den lilla familjen avslutade sitt möte i fred.1
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
”Jag vill avsluta med att vittna om (och mina nittio år här på jorden ger mig rätt att säga detta) att ju äldre man blir, desto mer inser man att familjen är det centrala i livet och nyckeln till evig glädje.
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
* Hur skulle ni avsluta den här meningen med tanke på vad ni har läst i Helaman 11?
* Dựa trên Hê La Man 11, các em sẽ hoàn tất lời phát biểu này như thế nào?
Vi är här för att avsluta förhandlingen om strafföreläggande för James Morgan McGill.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
(1 Moseboken 22:17, 18, NW) Det är därför ingenting att förvånas över att den avslutande delen av det abrahamitiska löftet redan börjat uppfyllas: ”Förmedelst din säd skall alla jordens nationer sannerligen välsigna sig.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Båda parterna kan avsluta samarbetet med omedelbar verkan.
Tất cả đều là các hợp đồng không ràng buộc.
Om jag kan avsluta matchen på tre set...
Nếu anh kết thúc cuộc thi trong 3 hiệp, anh vẫn còn...
Malaki avslutar (443) Hebreiska skrifterna nu
Ma-la-chi chấm dứt sự (443) Kinh-thánh phần tiếng
Avsluta med att vittna om principerna som lärdes ut i den här lektionen.
Kết thúc bằng chứng ngôn của các anh chị em về các nguyên tắc được giảng dạy trong bài học này.
Ashley avslutade sin bön och begravde huvudet mot sin mors axel.
Ashley kết thúc lời cầu nguyện của mình và vùi đầu vào vai của mẹ nó.
Moroni avslutade sitt vittnesbörd med att undervisa oss om vad vi kan göra för att få tillgång till Frälsarens renande kraft i vårt liv i dag och hur vi en dag kan fullkomnas genom hans försoning.
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Sång 215 och avslutande bön.
Bài hát 215 và cầu nguyện kết thúc.
Sång 138 och avslutande bön.
Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc.
Det var så det gick till när vi fick vårt 30 våningar höga bostadshus”, avslutade broder Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Avslutas det inte inom 12 timmar, går åratals forskning förlorad.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Men jag vill avsluta med att säga att för miljoner år sedan utvecklade vi tre grundläggande drifter: sexdriften, romantisk kärlek och tillgivenheten för en långsiktig partner.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
Vem är du att avsluta ett krig?
Ai là bạn để kết thúc một cuộc chiến tranh?
Avsluta med att peka på det du skrev på tavlan tidigare under lektionen (”Min själ gläds åt ...” och ”Mitt hjärta sörjer för ...”).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
4 Eftermiddagens program den andra dagen avslutades med talet ”Skaparen — hans personlighet och hans vägar”.
4 Chương trình trưa Thứ Bảy kết thúc với bài giảng “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avslut trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.