avsätta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avsätta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avsätta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avsätta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cấp phát, cách chức, loại bỏ, phân bổ, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avsätta
cấp phát(allocate) |
cách chức(remove) |
loại bỏ(remove) |
phân bổ(allocate) |
đặt(depose) |
Xem thêm ví dụ
Några av nephiterna vill avsätta Pahoran och ersätta honom med en kung. Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua. |
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
33 Planera i förväg för att få mesta möjliga uträttat: Det rekommenderas att en del tid avsätts varje vecka för återbesöksarbetet. 33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Han kommer aldrig att avsättas, och det han uträttar kommer inte att göras om intet eller fördärvas av någon oduglig efterträdare. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
En far brukade omkring två månader innan varje barn fyllde åtta år avsätta en tid varje vecka till att förbereda dem för dopet. Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm. |
7 Avsätter du regelbundet tid för att göra återbesök? 7 Bạn có đều đặn dành thì giờ để đi thăm lại không? |
Den partiske kungen Vologases I vägrade avsätta sin bror Tiridates som furste över Armenien. Vua Parthia Vologases I từ chối phế truất em của mình Tiridates khỏi ngôi vị của Armenia. |
Vi avsätter makthavarna. Chúng ta quyết định ai nắm quyền lực. |
Avsätt också tid till att läsa varje nummer av Vakttornet och Vakna! Hãy dành thì giờ để đọc mỗi số Tháp Canh và “Tỉnh thức” (Awake!) |
Arams kung och Israels kung planerade att avsätta kung Ahas i Juda och i hans ställe insätta en marionettkung, Tabeels son – en man som inte var en avkomling av David. Vua của Sy-ri và Y-sơ-ra-ên lập kế hoạch lật đổ Vua A-cha của nước Giu-đa và đưa một vị vua bù nhìn là con của Ta-bê-ên—người không thuộc dòng dõi Vua Đa-vít—lên thay thế. |
Föräldrar bör ta initiativet till att avsätta tid till familjebön, skriftstudier, hemafton och andra dyrbara tillfällen till att tillbringa tid tillsammans och enskilt med barnen som binder samman familjen och gör att barnens värderingar inriktas på saker av evigt värde. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
5:17) Avsätter jag tid till att förbereda de kristna mötena? “Tôi có sắp xếp thì giờ để chuẩn bị cho các buổi họp không? |
Lägg märke till vad några upptagna människor i arbetslivet säger om varför det är viktigt för dem att avsätta tid för sin andliga hälsa. Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ. |
(5 Moseboken 6:4—9) Det är bra att man avsätter regelbundna stunder, då alla samlas för att läsa och dryfta bibeln tillsammans, kanske med hjälp av publikationer som förklarar bibeln. Nên đều đặn dành thời giờ để tất cả cùng nhau đọc và thảo luận về Kinh-thánh, có lẽ dùng các sách báo giúp giải thích Kinh-thánh. |
Om du kan avsätta 10 eller 15 minuter varje dag för bibelläsning, kommer du att få stor nytta av det. Nếu dành ra 10 hoặc 15 phút mỗi ngày, bạn sẽ thấy rất hữu ích. |
År 1915 rådde sista dagars profeter oss att avsätta en kväll i veckan till våra familjer. Vào năm 1915, các vị tiên tri ngày sau đã khuyên dạy chúng ta phải dành ra một buổi tối mỗi tuần cho gia đình chúng ta. |
2 Vi bör regelbundet avsätta tid till att förbereda oss för mötena. 2 Chúng ta nên đều đặn dành ra thì giờ chuẩn bị cho các buổi họp. |
Hur kan vi få nytta av att avsätta tid till andliga intressen? Chúng ta được lợi ích như thế nào khi dành thì giờ cho vấn đề thiêng liêng? |
Det är anledningen till att vi bör avsätta tid för skriftstudier varje dag istället för att se om vi får tid över efter allt annat. Vì lý do này, nên việc nghiên cứu thánh thư nên được dành ra một thời gian nhất định để làm chứ không phải thời gian còn dư lại để làm. |
Du får sällan möjlighet att avsätta lika mycket tid till lärande som du kan nu. Hiếm khi nào các em có thể dành ra nhiều thời giờ để học hỏi như bây giờ. |
Veckan därpå avsätts 15 minuter till repetitionen av den andra dagen. Tuần kế tiếp, cũng có bài học ôn 15 phút về chương trình của ngày thứ nhì. |
Att man utnyttjar alla dessa möjligheter och regelbundet avsätter tid för att vittna från dörr till dörr och göra återbesök kan leda till den särskilda glädje som kommer av att man får leda ett bibelstudium. Việc tận dụng tất cả các phương tiện này cũng như việc dành ra thì giờ đều đặn để rao giảng từ nhà này sang nhà kia và đi thăm lại có thể đem lại niềm vui đặc biệt đến từ việc điều khiển một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà. |
Därför måste kristna systrar också avgöra vad som skall få företräde och avsätta vissa stunder till bibelläsning och ingående studium. Vậy các chị tín đồ Đấng Christ cũng phải ấn định những việc ưu tiên và dành khoản thời gian nhất định cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh cách nghiêm túc. |
När jag var en ung man, en ung biolog i Afrika, var jag involverad i att avsätta fantastiska arealer som framtida nationalparker. Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai. |
Försök att avsätta någon tid varje vecka till återbesök. Hãy cố gắng dành thì giờ mỗi tuần để đi thăm lại. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avsätta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.