avregistrera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avregistrera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avregistrera trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avregistrera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gỡ bỏ, kí xuất, quay lui, sa thải, can ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avregistrera

gỡ bỏ

kí xuất

quay lui

sa thải

can ngăn

Xem thêm ví dụ

Jehovas vittnen har faktiskt förvägrats lagligt erkännande sedan år 1972, då Singaporeförsamlingen avregistrerades och litteraturen, inklusive biblar som utgetts av Sällskapet Vakttornet, förbjöds.
Thật vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va ở Singapore đã không được pháp lý công nhận kể từ năm 1972 khi Hội thánh Singapore không còn được đăng ký và các ấn phẩm, kể cả Kinh-thánh, do Hội Tháp Canh xuất bản đều bị cấm.
Om man tidigare varit äldste men blivit avregistrerad kan det göra att man känner sig misslyckad.
Vài anh từng làm giám thị bị mất đặc ân, và có thể điều ấy làm các anh mang mặc cảm bị thất bại.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avregistrera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.