avlatsbrev trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avlatsbrev trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avlatsbrev trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avlatsbrev trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự xá tội, lòng khoan dung, cái thú, sự miệt mài, sự ham mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avlatsbrev
sự xá tội(indulgence) |
lòng khoan dung
|
cái thú(indulgence) |
sự miệt mài(indulgence) |
sự ham mê(indulgence) |
Xem thêm ví dụ
Avlatsförsäljare som Johann Tetzel, som arbetade för ärkebiskopen Albrekt av Mainz, bedrev en blomstrande handel genom att sälja avlatsbrev till vanligt folk. Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân. |
Gemene man accepterade avlatsbreven, eftersom de fullt och fast trodde att påven kunde garantera att deras döda anhöriga kom till himlen. Phép ân xá rất được dân chúng hưởng ứng, vì họ hoàn toàn tin rằng giáo hoàng có thể bảo đảm cho người thân quá cố của họ được lên thiên đàng. |
Wessel kallade öppet försäljningen av avlatsbrev för ”en lögn och villfarelse”. Ông công khai lên án việc bán ân xá là “một sự dối trá và sai lầm”. |
Han kritiserade också sådana kyrkliga företeelser som avlatsbrev och påtvingat celibat. Ông cũng bất bình với các thực hành của giáo hội như việc bán phép giải tội và luật độc thân. |
Wessel protesterade mot den försäljning av avlatsbrev som godkänts av påven Sixtus IV Wessel đã lên án việc bán ân xá được Giáo Hoàng Sixtus phê chuẩn |
För att avslöja hur meningslöst det var att köpa avlatsbrev kunde han till exempel argumentera: ”Hur skulle Gud som är god kunna godkänna försäljningen av synd?” Để vạch trần sự vô ích của việc trả tiền để được ân xá, chẳng hạn ông lý luận: “Có thể nào Đức Chúa Trời là Đấng tốt lành, lại chấp nhận việc mua bán ân xá không?” |
Dessa avlatsbrev blev oerhört populära. Việc mua bán này vô cùng phát đạt. |
Upprörd över avlatsbreven Phẫn nộ trước vấn đề ân xá |
Många betraktade avlatsbreven som ett slags försäkring mot framtida synder. Nhiều người xem sự ân xá là một loại bảo hiểm cho những tội trong tương lai. |
Sixtus, som var i stort behov av pengar för att kunna bygga det nu berömda Sixtinska kapellet, tog till försäljningen av avlatsbrev för de döda. Vì cần có nhiều tiền để xây Nhà Thờ Sistine nổi tiếng ngày nay, Sixtus đã dùng đến phương cách bán ân xá cho người chết. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avlatsbrev trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.