avlång trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avlång trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avlång trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avlång trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hình chữ nhật, đường trái xoan, có hình thuôn, trái xoan, có hình chữ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avlång
hình chữ nhật(rectangular) |
đường trái xoan(oval) |
có hình thuôn(oblong) |
trái xoan(oval) |
có hình chữ nhật(oblong) |
Xem thêm ví dụ
Det är oregelbundet format och snarast avlångt i väst-östlig riktning. Khu này có hình dạng dài và hẹp, kéo dài theo hướng tây đông. |
För närvarande två avlånga av gult ljus syntes genom träden, och torget torn i en kyrka skymtade genom aftonrodnadens. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
Mrs Hall ögon riktade rakt framför henne, såg utan att se den lysande avlånga på värdshuset dörren, vägen vit och levande, och Huxter butik- front blåsbildning i juni Sön Đôi mắt của bà Hall, hướng thẳng trước mặt cô, nhìn thấy mà không nhìn thấy sự rực rỡ thuôn dài của cánh cửa quán trọ, đường trắng và sống động, và Huxter trước cửa hàng phồng rộp trong ánh nắng mặt trời tháng sáu. |
7 Kappkörningar genomfördes i stora, avlånga arenor som kallades cirkusar och var utan tvivel mycket spännande, men de var helt oacceptabla för kristna på grund av att folkmassorna ofta tog till våld. 7 Các cuộc đua xe ngựa được tổ chức trong các vận động trường lớn, được gọi là hí trường, chắc chắn rất sôi động nhưng không phù hợp với tín đồ Đấng Christ vì đám đông ngồi xem thường trở nên bạo động. |
Det finns också redan inom isen smalt bubblorna avlånga vinkelrätt över en centimeter långa, vassa koner med spetsen uppåt, eller oftare, om isen är ganska nytt, minut sfäriska bubblor en direkt ovanför en annan, som ett pärlband. Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt. |
Först kom tio soldater med klubbor och dessa var alla formad som de tre trädgårdsmästare, avlånga och platta, med sina händer och fötter i hörnen: nästa tio hovmän, dessa pryddes hela med diamanter, och gick två och två, som soldaterna gjorde. Lần đầu tiên đến mười người lính mang câu lạc bộ, những tất cả các hình dạng giống như ba làm vườn, hình chữ nhật và bằng phẳng, với hai bàn tay và bàn chân của họ ở các góc tiếp theo mười triều thần; những trang trí trên tất cả các với kim cương, và bước hai và thứ hai, những người lính đã làm. |
Du har ett väldigt avlångt ansikte. Anh biết không, anh có một cái mặt rất dài. |
Förbundsarken, även kallad Jehovas ark och Vittnesbördets ark, var en avlång kista eller låda av trä, överdragen med guld. Cũng còn được gọi là Hòm của Đức Giê Hô Va và Hòm Bảng Chứng. |
De är dessa vackra avlånga objekt, men mycket svåra att tillverka. Chúng là những thứ hình thuôn tuyệt đẹp, nhưng khá khó để tạo ra. |
Eftersom detta slags vapen var mycket stora vid denna tidpunkt, innebar det ett avlångt bomblastrum, vilket ytterligare begränsade utrymmet för landställ. Vì loại vũ khí này rất to vào lúc đó, điều đó có nghĩa là phải có một khoang bom dài, lại càng làm giới hạn chỗ cho bộ càng đáp. |
" Stoppa tjuven! " Och han sprang snett över avlånga mot gården grindar och försvann. " Dừng lại kẻ trộm! " Và ông chạy chéo qua thuôn dài về phía cửa sân, và biến mất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avlång trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.