avlägsen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avlägsen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avlägsen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avlägsen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xa, xà, xa xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avlägsen

xa

adjective (Som befinner sig på ett mycket långt avstånd från något annat.)

Det var bara en jordbävning i en avlägsen del av riket.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.

adjective

Genom att tvätta dem med tvål och vatten eller aska och vatten avlägsnas bakterier.
Dùng bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.

xa xôi

adjective

Och imorgon är det här bara en avlägsen dröm.
Và ngày mai, chuyện này sẽ đơn giản chỉ là một giấc mơ xa xôi.

Xem thêm ví dụ

De nordkoreanska myndigheterna hade kommit över pengar som jag hade skickat min familj, och som straff skulle min familj bli tvångsförflyttade till en avlägsen plats på landsbygden.
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
Jag undrade ofta hur det skulle kännas att gå in i palatset, men tanken att jag skulle få göra det tycktes mycket avlägsen.
Lúc đó, tôi thường tự hỏi nếu tôi được đi thăm dinh thự đó thì sẽ như thế nào, nhưng ý nghĩ được làm điều đó dường như là hoang tưởng.
Han verkade så avlägsen och så upptagen att hans återkomst föreföll henne omöjlig.
Cô cảm thấy ông quá bận rộn và xa lắc đến độ với cô cuộc trở về của ông là không thể có được.
Inte en avlägsen framtid.
Không phải tương lai xa đâu.
Den islamiska utforskaren Ibn Battuta reste med en grupp föräldralösa barn som skulle tas till en avlägsen Shido, gömd bland snöklädda berg.
Ibn Battuta nhà thám hiểm Hồi Giáo đã hành trình cùng một nhóm trẻ mồ côi... được bắt đến một sơn trang hẻo lánh... ẩn mình giữa những ngọn núi phủ đầy tuyết.
Han är en avlägsen arvinge till de romerska saturnalierna och är lika förknippad med julfirandet som Jesusbarnet i krubban.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Har William varit avlägsen nyligen?
William có lạnh nhạt gần đây không?
Att ingå i fjärde eller femte urvalet var väl inte så illa, men att bli vald sist och förvisas till en avlägsen plats på ytterfältet var förskräckligt.
Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại.
En man som köper en egendom på en avlägsen plats och har äganderättsbeviset i sin hand har övertygande bevis för att egendomen existerar och att den verkligen tillhör honom, även om han kanske aldrig har sett den.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
”Även om jag hade en djup tro kändes Gud så avlägsen.
“Dù tôi thật lòng muốn thờ phượng Đức Chúa Trời nhưng ngài có vẻ khó đến gần.
Majoriteten av albumet spelades in under tre månader i en avlägsen stuga i Wisconsin.
Phần lớn album được thu âm khi Vernon dành ba tháng trong một cabin tại đông bắc Wisconsin.
Det var bara en jordbävning i en avlägsen del av riket.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Deva har frågat mig varför du är så avlägsen.
Deva hỏi anh mấy lần là sao em có vẻ xa xôi thế
Men att bygga en Rikets sal på en avlägsen ö mitt i det vidsträckta Stilla havet är verkligen något speciellt.
Nhưng xây một Phòng Nước Trời trên một hòn đảo hẻo lánh giữa Nam Thái Bình Dương mênh mông thì lại là một vấn đề khác.
Kanske i en avlägsen framtid han och Vegeta kanske blir en fiende av rädsla.
Hắn và Vegeta có tiềm năng để trở thành đối thủ nguy hiểm đấy.
Lönen för att motstå frestelserna kan å andra sidan verka avlägsen och ouppnåelig.
Ngược lại, các phần thưởng của việc chống cự được những cám dỗ này có thể cảm thấy như rất xa xôi và không thể đạt được.
Å andra sidan finns det vissa som tror att Gud är utom räckhåll – att han är för avlägsen eller för upptagen för att bry sig om vanliga människor.
Mặt khác, có những người nghĩ rằng Đức Chúa Trời ở quá xa không thể đến gần được và có quá nhiều việc đến độ không chú ý đến người thường.
När ni till exempel följer maningarna att utforska er släkthistoria, upptäcker ni kanske att en avlägsen släkting delar några av era ansiktsdrag eller ert intresse för böcker eller er talang att sjunga.
Ví dụ, khi tuân theo những thúc giục để tìm hiểu về lịch sử gia đình của mình, thì các anh chị em có thể khám phá ra một người họ hàng xa cùng chia sẻ với các anh chị em một số nét mặt hoặc sở thích đọc sách hoặc tài năng ca hát.
När Ralston fotvandrade i en avlägsen kanjon i södra Utah flyttade sig plötsligt ett 350 kilo tungt klippblock och klämde fast hans högra arm.
Trong khi Ralston đang đi bộ trong một hẻm núi hẻo lánh ở miền Nam Utah, thì có một tảng đá nặng 363 kilôgram bất ngờ chuyển động và rơi xuống đè lên cánh tay phải của anh.
Be eleverna föreställa sig att de ska göra en längre resa till en avlägsen plats.
Mời các học sinh tưởng tượng ra rằng họ sẽ thực hiện một chuyến đi dài đến một nơi rất xa.
Deras reseledare var en avlägsen släkting till bruden, och han trodde att han hade rätt att ta med sig hela gruppen till bröllopet utan att ens fråga bruden eller brudgummen!
Người hướng dẫn chuyến tham quan này là bà con xa của cô dâu và anh cho rằng mình có quyền đem theo cả nhóm mà không cần phải hỏi ý cô dâu chú rể!
Artikeln handlade om en nonstop-flight med Alaska Airlines som skulle gå från Anchorage i Alaska till Seattle i Washington med 150 passagerare och som dirigerades om till en avlägsen stad i Alaska för att transportera en svårt skadad pojke.
Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng.
Lägg märke till att det som betonas inte är Skaparens verksamhet i en avlägsen forntid, som somliga kan ha haft i tankarna när de använt uttrycket ”yttersta orsaken”.
Cũng cần lưu ý là danh này không nhấn mạnh đến hoạt động của Đấng Tạo Hóa vào thời xa xưa như một vài người nghĩ khi dùng từ “Đấng làm thành đầu tiên”.
För dem verkar han vara mystisk, avlägsen och till och med grym.
Đối với họ, Đức Chúa Trời dường như là đấng khó hiểu, xa cách hoặc thậm chí nhẫn tâm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avlägsen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.