avföring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avföring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avföring trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avföring trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phân, Phân, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avföring

phân

noun

Bakterier i tarmarna betyder att det finns bakterier i avföringen.
Có vi khuẩn trong ruột tức là có vi khuẩn trong phân.

Phân

noun (chất thải từ hệ tiêu hóa của động vật và người)

Bakterier i tarmarna betyder att det finns bakterier i avföringen.
Có vi khuẩn trong ruột tức là có vi khuẩn trong phân.

cặn

noun

chất lắng

noun

Xem thêm ví dụ

När den är full, stängs den och avföringen förs vidare till nästa.
Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo.
Den vanligaste orsaken till kolera är att man druckit eller ätit något som blivit förorenat av avföring från smittade människor.
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh.
Jag såg att du samlade upp avföring och urin nyligen.
Lúc trước anh làm việc khác
Varje år dör över en halv miljon barn av diarré, ofta till följd av att bristande sanitet lett till kontakt med mänsklig avföring.
Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách.
Mänsklig avföring, i sin oförädlade form, hittar sin väg till dricksvattnet, badvattnet, tvättvattnet, bevattningssystemen, ja till allt vatten.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
Men Mästare Liao är fortfarande inte nöjd, så han använder " Hungriga Hunden stjäl avföring " för att besegra Ip Man!
Nhưng Liêu sư phụ sau khi bị đánh vẫn chưa vừa ý. Và dụng chiêu " Chó đói vồ phân " để đánh trả Diệp Vấn.
I en handbok med råd om hur man förebygger diarré — en vanlig åkomma som leder till döden för många spädbarn — framhåller Världshälsoorganisationen: ”Om det inte finns något avträde: töm tarmen på långt avstånd från huset och från platser där barn leker och minst 10 meter från vattentäkten; täck över avföringen med jord.”
Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”.
Innan frukter och grönsaker säljs kan de ha kommit i kontakt med förorenat vatten, andra råa matvaror, djur eller avföring.
Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác.
Den är ganska förorenad av avföring.
Toàn mùi phân.
Där det inte finns någon toalett eller latrin bör avföringen grävas ner omedelbart
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay
Sådana lagar som att människor skulle gräva ner sin avföring, sätta de sjuka i karantän och tvätta allt som hade kommit i beröring med en död kropp vittnade om en kunskap som var många hundra år före sin tid. (3 Moseboken 13:4–8; 4 Moseboken 19:11–13, 17–19; 5 Moseboken 23:13, 14)
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
Ett ”rovstinkfly” biter ett sovande offer i ansiktet, suger blod och lämnar sin avföring i såret.
Một “con rệp giết người” cắn trên mặt nạn nhân đang ngủ, hút máu, và đại tiện lên vết thương.
Hälsosam och regelbunden avföring, det är nyckeln.
Đi " nặng " thường xuyên mạnh khỏe là bí quyết đấy.
Våra supergrisar kommer inte bara att vara stora och vackra, de lämnar ett minimalt avtryck på miljön, de äter mindre och producerar mindre avföring.
Những con siêu lợn này không chỉ to đẹp, chúng sẽ gây ít tác động tới môi trường, ăn ít hơn và thải ít hơn.
Koprofagi refererar till många olika sorters konsumtion av avföring, inklusive att äta andra arters (heterospecifics), sina artfränders (allocoprophagy) eller sin egen (autocoprophagy) – antingen taget direkt från anus eller efter att värddjuret defekerat.
Coprophagy đề cập đến nhiều loại phân ăn uống, bao gồm ăn phân của các loài khác (heterospecifics), của các cá thể khác cùng loài (autocoprophagy), hoặc ăn phân của chính bản thân mình (autocoprophagy) những cá thể lấy trực tiếp từ hậu môn.
Där det inte finns någon toalett eller latrin bör avföringen grävas ner omedelbart.
Nơi nào không có cầu tiêu hay hố xí thì phải chôn phân ngay.
Arten markerar sitt revir med avföring och urin.
Những con đực đánh dấu lãnh địa của chúng bằng phân và nước tiểu.
När vi tittar på orsakerna till den dåliga vattenkvaliteten, finner vi att den beror på vår urusla inställning till mänsklig avföring.
Và chúng tôi nghiên cứu nguyên nhân của nó, đó chính là thái độ ngu ngốc của chúng ta đối với việc phân hủy chất thải con người.
Då valar dyker ner på djupen efter mat, för att sedan komma upp och andas, släpper de ut enorma kaskader av avföring.
và ngoi lên mặt nước để thở, cá voi thải ra lượng phân rất lớn. Máy bơm cá voi, như tên gọi
1 Skaffa undan avföring
1 Hủy phân sao cho an toàn
Den blockaden kommer spräcka dina inälvor, spruta ut avföring i din kropp.
Chỗ tắc nghẽn đó sẽ làm thoát vị ruột làm trào chất thải ra khắp cơ thể anh.
Prov av syra i avföringen: Osmält laktos i grovtarmen producerar syror som kan spåras i avföringsprov.
Thử nghiệm acid trong phân: Nếu không tiêu hóa, lactose trong ruột kết tạo ra những acid có thể phát hiện trong phân.
Under bron flöt döda kroppar, och det var avföring överallt.
Xác chết nổi lềnh bềnh trên mặt nước và đâu đâu cũng thấy phân.
Mänsklig avföring bör inte användas som gödsel.
Không nên dùng phân người để làm phân bón.
Det är nödvändigt att tvätta händerna efter toalettbesök och efter att ha torkat en baby eller ett barn i stjärten som har haft avföring.
Cũng cần phải rửa tay sau khi đi vệ sinh hoặc sau khi làm vệ sinh cho bé sơ sinh hay trẻ em.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avföring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.