avere vergogna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avere vergogna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avere vergogna trong Tiếng Ý.
Từ avere vergogna trong Tiếng Ý có các nghĩa là hổ thẹn, thẹn, thẹn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avere vergogna
hổ thẹnadjective |
thẹnadjective |
thẹn mặtadjective |
Xem thêm ví dụ
In contrasto con la vergogna è il non avere vergogna, ovvero comportarsi senza il ritegno di offendere gli altri, simile ad altre emozioni come orgoglio o arroganza. Ngược lại với sự xấu hổ là sự không xấu hổ; cư xử mà không có sự kiềm chế, dễ xúc phạm người khác, tương tự như những cảm xúc khác như niềm tự hào hay sự kiêu ngạo. |
Ma non c'e'alcuna vergogna ad avere questa abilita', vero? Nhưng không cần phải cảm thấy xấu hổ khi có nó, đúng không? |
Suppongo di avere una passione senza vergogna. tôi nghĩ rằng tôi phải có 1 niềm đam mê. |
Essere una ragazza madre era considerato una vergogna, come pure avere una relazione omosessuale. Có chửa hoang và đồng tính luyến ái bị xem là đáng xấu hổ. |
Ti vergogni di pagare le tasse, avere cura dei tuoi figli, amare tua moglie? Anh có hối tiếc vì đã đóng thuế, chăm sóc cho con cái và yêu thương vợ mình không? |
(Isaia 4:1) La scarsità di uomini da sposare diventerà così grave che diverse donne si attaccheranno a un uomo per potersi chiamare con il suo nome, cioè essere conosciute pubblicamente come sue mogli, e così sottrarsi alla vergogna di non avere marito. (Ê-sai 4:1) Nạn trai thiếu trầm trọng đến nỗi sáu bảy phụ nữ bám lấy một người nam xin được mang danh của người—tức là xin công khai làm vợ chàng—như thế để khỏi bị xấu hổ vì ế chồng. |
Che vergogna per quelli che dissero che non avrei più potuto avere figli!” Điều này làm những người đó hổ thẹn vì đã nặng lời với tôi cho rằng tôi sẽ không bao giờ sanh đẻ được nữa”. |
Un padre in una situazione spiritualmente precaria si è concentrato sulla gioia di essere finalmente puro e ritenuto degno dal Signore — la gioia di essere liberato dalla colpa e dalla vergogna — e sulla gioia di avere la coscienza in pace. Một người cha đang trong tình trạng hiểm nghèo về phần thuộc linh đã tập trung vào niềm vui để cuối cùng sẽ được trong sạch và được Chúa xem là xứng đáng—niềm vui của việc được giải thoát khỏi tội lỗi và xấu hổ—và niềm vui của việc có được sự yên tĩnh trong tâm hồn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avere vergogna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avere vergogna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.