avbrott trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avbrott trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avbrott trong Tiếng Thụy Điển.
Từ avbrott trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avbrott
ngắtverb Dela upp skriftställeblocket i mindre versgrupper utifrån de naturliga avbrotten. Chia các đoạn thánh thư ra thành các phân đoạn hay các nhóm câu nhỏ hơn dựa vào những chỗ ngắt câu tự nhiên này. |
Xem thêm ví dụ
Se till att han kan göra sina läxor i lugn och ro, och låt honom göra avbrott ofta. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Gör gärna avbrott om det behövs. Có thể giải lao, khi cần thiết. |
Du kan undvika avbrott i en prenumeration genom att lägga till en extra betalningsmetod för den prenumerationen i Google Play-kontot. Để tránh làm gián đoạn đăng ký, bạn có thể thêm phương thức thanh toán dự phòng cho các đăng ký riêng lẻ vào tài khoản Google Play của mình. |
Om du köpte domänen .shoes i Google Domains till ett lägre pris före 1 oktober 2016 får du dina förnyelser till det ursprungliga lägre priset även i fortsättningen, så länge det inte sker något avbrott i din registrering (till exempel så länge registreringen inte upphör). **Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn). |
Betona paragraf 13 genom att låta en förkunnare som leder effektiva bibelstudier berätta hur det är möjligt att hinna igenom stoffet utan onödiga avbrott. Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích. |
Ju fler avbrott vi får utifrån, desto mer benägna blir vi att avbryta oss själva. Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân. |
Om något av mitt blod leds utanför kroppen, och om det kanske blir ett tillfälligt avbrott i blodflödet, kommer mitt samvete då att tillåta mig att fortfarande se detta blod som en del av mig, så att det inte skulle behöva ”gjutas ut på marken”? Nếu như một lượng huyết của tôi được dẫn ra khỏi cơ thể và ngay cả có thể dòng chảy tạm gián đoạn một thời gian, vậy lương tâm có cho phép tôi xem huyết này vẫn còn thuộc một phần của tôi, và như thế không cần phải ‘đổ ra trên đất’ không? |
Även om ett avbrott för lite te eller kaffe är ett personligt beslut, har man ibland lagt märke till att stora grupper av bröder och systrar träffas på ett kafé eller på en restaurang. Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn. |
Denna oro fortgår ofta varje dag, utan avbrott, under resten av förälderns eller barnets liv. Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con. |
Jag hoppas att du har en bra förklaring för detta avbrott. Tôi nghĩ là anh có 1 lý do chính đáng cho việc dừng vụ hành quyết này? |
Medan lärarna studerar ber du dem göra en översikt över skriftställeblocket genom att dela upp innehållet i mindre versavsnitt som bygger på naturliga avbrott i handlingen eller ändringar i händelseförloppet. Trong khi họ nghiên cứu, hãy mời giảng viên phác thảo đoạn thánh thư bằng cách chia đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn nhỏ hơn dựa trên các chỗ ngắt tự nhiên trong cốt truyện hoặc những thay đổi trong các sự kiện hay hành động. |
Dela upp skriftställeblocket i mindre versgrupper utifrån de naturliga avbrotten. Chia các đoạn thánh thư ra thành các phân đoạn hay các nhóm câu nhỏ hơn dựa vào những chỗ ngắt câu tự nhiên này. |
Vad är det då för avbrott som händer på kontoret men som inte händer på andra ställen? Vậy nên những gián đoạn mà xảy ra tại văn phòng thật ra không diễn ra tại những nơi khác? |
Praktiskt taget utan avbrott under hela denna tid avfyrade man smällare, under det att flöjter, trummor och skrällande cymbaler genljöd dygnet runt. Trong thời gian ấy, không lúc nào ngơi; nào đốt pháo, nào thổi sáo, đánh trống và đập chập chỏa ngày đêm. |
Prinsen av Wales hade ett förhållande med Mrs Fitzherbert resten av sitt liv, trots flera avbrott. Thái tử vẫn qua lại với Maria Fitzherbert trong phần lớn thời gian còn lại của cuộc đời, mặc dù có nhiều lúc ghẻ lạnh. |
Den första etappen marscherade vi i 36 timmar utan avbrott. Thoạt đầu, chúng tôi đi bộ liên tục 36 tiếng đồng hồ. |
Och det är många avbrott i världen just nu på grund av dessa chefer. Và song song đó rất nhiều sự phiền toái trên thế giới hiện nay do các sếp gây ra. |
Okänt avbrott % Tín hiệu ngắt lạ % |
I de länder där man får ledigt från skolan eller arbetet under julen ger de här helgdagarna människor möjlighet att koppla av, vara tillsammans med familj och vänner och få ett avbrott i vardagen. Ở những nơi được nghỉ lễ, mùa Giáng Sinh tạo cơ hội để người ta thư giãn, dành thời gian cho gia đình và bạn bè, hoặc đơn giản là dịp để vui chơi. |
Samvaron är uppbyggande, och sammankomsten ger ett avbrott i de dagliga rutinerna. Sự kết hợp với anh em gây phấn khởi, và hội nghị địa hạt tạo một sự thay đổi trong đời sống hàng ngày. |
Ni kan göra aktiviteten i början av lektionen, som ett avbrott i lektionen mellan två huvudavsnitt eller i slutet av lektionen. Các anh chị em có thể điều khiển sinh hoạt vào lúc bắt đầu lớp học, như là lúc nghỉ giữa những phần của bài học, hoặc vào lúc cuối giờ học. |
Försök att eliminera störande avbrott som kan avleda din uppmärksamhet när du studerar och begrundar skrifterna. Hãy cố gắng loại bỏ những gián đoạn mà có thể làm xao lãng việc học tập và suy ngẫm về thánh thư của các em. |
De flesta skriftställeblocken innehåller naturliga avbrott på de ställen där handlingen eller ämnet skiftar. Hầu hết những nhóm thánh thư chứa đựng những chỗ ngừng tự nhiên là nơi diễn ra một sự thay đổi trong hành động hay đề tài. |
Och vi har alla behov av avbrott från vår dagliga rutin ibland. Ngoài ra, mọi người thỉnh thoảng cũng cần nghỉ ngơi để thay đổi không khí. |
Alla angivna verser bör läsas utan avbrott. Học viên phải đọc một cách liên tục tất cả các câu Kinh-thánh được chỉ định. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avbrott trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.