avare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ avare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lười, lười biếng, thất nghiệp, biếng nhác, lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avare
lười
|
lười biếng(idle) |
thất nghiệp(idle) |
biếng nhác(idle) |
lang thang(vagabond) |
Xem thêm ví dụ
Ben sadece bir avareyim. Tôi chỉ là 1 lãng khách. |
Iki tane derin avareyi konu alıyor, ve bunu eleştiriyorum çünkü bu şeker şeyler benim. Bộ phim trình bày hai tàu thám hiểm biển sâu này, và tôi có thể chỉ trích chúng vì những thứ xinh xắn này là của tôi. |
Avareler, hayatlarının hikayesini dünyanın yazmasına izin verir. Những lá lục bình trôi để thế giới viết nên câu chuyện của cuộc đời mình. |
Ve şimdi, avare geçen iki yılın ardından sıra en son ve en mükemmel serüvene geldi. Và bây giờ, sau 2 năm du ngoạn, cuộc phiêu lưu lớn nhất và cũng là cuối cùng bắt đầu. |
Tanrının adaletinin yanında avare gezen bir hayat. Một cuộc sống đỉnh cao ngoài vòng công lý. |
" Avare Taşlar Barı " denen bir yerde. Ở trong quán rượu có tên là wandering rocks. |
Sonsuz bir evrene iman eden bu avare sekiz yıllık zindan hayatı boyunca güçten düşmüştü. Người đàn ông lang thang này, người sùng bái vũ trụ vô tận, phải chịu đựng 8 năm giam cầm. |
O artık bir hırsız ve avare değil. Em không còn phiêu bạt và trộm cắp nữa. |
Elçilikten aldığımız e-postaya göre uyuşturucu kullanımından içeri atılmış ama hakkında dava açmadan önce avarenin teki olduğunu anlamışlar. E Mail từ đại sứ quán báo rằng ông ấy thừa nhận bị bắt vì xài thuốc, nhưng đó là trước khi họ buộc tôi ổng, nên họ nghĩ ông ấy bị mắc bệnh tâm thần... |
Bir avare. Một kẻ lang thang. |
Kimler, “tahkir olundular”? Kimler ‘çöllerde avare gezdiler’? Ai đã bị “hà-hiếp, ngược-đãi” và phải “lưu-lạc trong đồng-vắng”? |
Avare bir zenginin kendini eğlendirmesi kolay değildir. Mấy tay giàu có thường khó chiều mà. |
Zulme hedef olarak “çöllerde ve dağlarda ve mağaralarda ve toprağın inlerinde avare” dolaşanlar, sadece İlya ve Elişa olamazdı. Putperest Kraliçe İzebel, “Yehova’nın peygamberlerini öldürt”meye başladığı zaman, Obadya’nın ellişer ellişer mağaraya saklayarak, ekmek ve suyla beslediği 100 peygamber de bunlar arasında olmalıydı. (I. Kırallar 18:4, 13; II. Những người đó “phải lưu-lạc trong đồng-vắng, trên núi, trong hang, trong những hầm dưới đất” vì bị ngược đãi và trong số họ không phải chỉ có Ê-li và Ê-li-sê mà còn 100 đấng tiên tri mà Áp-đia đã giấu trong mỗi hang 50 người, nuôi họ bằng bánh và nước khi hoàng hậu Giê-sa-bên thờ hình tượng bắt đầu “diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va” (I Các Vua 18:4, 13; II Các Vua 2:13; 6:13, 30, 31). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avare trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.