avanti Cristo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avanti Cristo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanti Cristo trong Tiếng Ý.
Từ avanti Cristo trong Tiếng Ý có nghĩa là trước công nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avanti Cristo
trước công nguyên(BC) |
Xem thêm ví dụ
Anche ora, nel ventunesimo secolo, vi è molto in comune con il terzo millennio avanti Cristo. Thậm chí ngay cả trong thế kỷ hai mươi mốt này, chúng ta vẫn còn rất nhiều điểm chung với con người ở thời đại 3000 năm trước Công nguyên. |
E aggiungeva: “Il ventesimo anno di Artaserse è il 455 avanti Cristo”. Ông nói thêm: “Năm thứ hai mươi triều đại Ạt-ta-xét-xe là năm 455 trước Đấng Christ”. |
Grazie a un pugio del 44 avanti Cristo. Nó là một cây pugio cách đây khoảng 44 B.C ( Trước công nguyên ) |
L’abbreviazione a.E.V. sta per “avanti l’era volgare”, espressione più corretta di a.C. (“avanti Cristo”). Trước công nguyên có nghĩa “trước kỷ nguyên chung”. Từ này chính xác hơn là “trước Chúa giáng sinh”. |
50 o 40 avanti Cristo, forse anche dopo. Giữa năm 50 và 40 B.C. Có thể sau nữa. |
Oli alla voce “Cristo”, “onde la distinzione, nelle date, di a.C. (avanti Cristo) e d.C. (dopo Cristo)”. Những niên đại đến sau năm đó được đặt là ‘A.D.’, hay anno Domini (kể từ năm Chúa chúng ta giáng sinh)”. |
Comunemente vengono usate le abbreviazioni d.C. e a.C., che significano “dopo Cristo” e “avanti Cristo”. CN có nghĩa “công nguyên”, thường được gọi Anno Domini, viết tắt là A.D., có nghĩa “vào năm của Chúa”. |
Secondo studi archeologici, l'infrastruttura sarebbe stata costruita tra il 2180 e il 2160 avanti Cristo. Các nhà khảo cổ tin rằng nó được xây dựng từ năm 2180 đến năm 2160 TCN. |
Un’enciclopedia dice: “Le date anteriori a quell’anno sono contrassegnate da a.C., o avanti Cristo. Cuốn Bách-khoa Tự-điển Thế-giới (The World Book Encyclopedia) có nói như sau: “Những niên-hiệu trước năm đó được gọi là trước khi đấng Christ giáng-sinh. |
PLATONE visse, si pensa, dal 428 al 347 avanti Cristo. NGƯỜI TA nghĩ rằng Plato sống từ năm 428 đến 347 trước đấng Christ. |
Nel V secolo avanti Cristo, i cittadini di Atene, dopo aver sofferto sotto un tiranno, riuscirono a mandarlo in esilio. Vào thế kỷ thứ năm trước Công nguyên, người dân Athens, chịu đựng lầm than dưới tay một bạo chúa, đã tìm cách truất phế và tống khứ hắn đi. |
Fu evidentemente durante il periodo dei Maccabei, nel II secolo avanti Cristo, che gli ebrei cominciarono ad assimilare questo insegnamento dai greci. Rõ ràng là trong thời người Maccabe, sống ở thế kỷ thứ hai trước đấng Christ, người Do thái bắt đầu tiếp thụ sự dạy dỗ này của người Hy Lạp. |
Oggi esistono ancora circa 16.000 copie manoscritte della Bibbia o di parti d’essa, alcune delle quali risalgono addirittura al II secolo avanti Cristo. Ngày nay, người ta hãy còn lưu trữ khoảng 16.000 bản sao Kinh-thánh hay một phần của Kinh-thánh được chép tay, vài bản xưa đến tận thế kỷ thứ hai trước thời đấng Christ. |
Il nome "Orcadi" risale al primo secolo avanti Cristo o addirittura a prima, mentre le isole stesse sono abitate da almeno 8.500 anni. Cái tên "Orkney" xuất phát từ thế kỷ thứ nhất TCN hoặc lâu hơn, và quần đảo đã có người định cư ít nhất là đã 8.500 năm. |
Nei suoi nove secoli di attività, dal 387 a.E.V. (o avanti Cristo) al 529 E.V. (o dopo Cristo), l’Accademia di Platone ebbe una grande influenza. Suốt chín thế kỷ hoạt động, từ năm 387 TCN đến 529 công nguyên (CN), trường của Plato có ảnh hưởng rất mạnh mẽ. |
Il materiale di origine cassita, datato al secondo millennio avanti Cristo, ritrovato sulle isole Al Khor attesta i rapporti commerciali fra gli abitanti del Qatar e i Cassiti di quello che è oggi il Bahrein. Các vật thể của Babylon thời Kassite có niên đại từ thiên niên kỷ thứ 2 TCN được tìm thấy trên Quần đảo Al Khor, chứng thực quan hệ mậu dịch giữa cư dân Qatar và người Kassite tại Bahrain ngày nay. |
Il VI secolo avanti Cristo produsse filosofi illustri come Confucio in Cina e Buddha nell’India orientale, ma il potere del sacerdozio di Dio era su Daniele, il profeta che viveva in schiavitù durante il regno del re di Babilonia, Nebucadnetsar. Thế kỷ thứ sáu trước Đấng Ky Tô đã có những nhà tư tưởng lẫy lừng như Đức Khổng Tử ở Trung Quốc và Phật Thích Ca ở Đông Ấn Độ, nhưng quyền năng của chức tư tế của Thượng Đế ngự trên Đa Ni Ên, vị tiên tri đang sống trong cảnh tù đày dưới thời trị vì của vua Ba By Lôn là Nê Bu Cát Nết Sa. |
Dovremmo consacrare i suoi poteri per servire e mandare avanti l’opera di Cristo. Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô. |
Un testo di storia del cristianesimo afferma: “I metafisici cristiani cercarono di presentare i greci vissuti nei decenni avanti Cristo come persone che avevano lottato coraggiosamente, benché alla cieca, per giungere alla conoscenza di Dio, cercando, figurativamente parlando, di tirar fuori Gesù dal cilindro della realtà ateniese, di inventare il cristianesimo con le loro povere menti pagane”. — A History of Christianity. Sách A History of Christianity phát biểu: “Các nhà siêu hình học của đạo Đấng Christ miêu tả người Hy Lạp trong những thập niên trước Đấng Christ là những người cố công một cách kiên quyết nhưng mù quáng, để hiểu biết Đức Chúa Trời; có thể nói là họ cố tưởng tượng ra Chúa Giê-su từ hư không và cố bịa ra đạo Đấng Christ từ trí tuệ trống rỗng của họ”. |
L’adempimento del proposito di Dio va avanti e l’Agnello, Gesù Cristo, riceve un rotolo con sette sigilli. Theo lịch Đức Chúa Trời đã định, Chiên Con tượng trưng cho Chúa Giê-su đến nhận một cuộn sách có đóng bảy ấn. |
A dispetto delle debolezze andò avanti con l’aiuto di Cristo Gesù. — II Corinti 12:9. Dù bất toàn yếu đuối, ông đã bền đỗ nhờ sự trợ giúp của Giê-su Christ (II Cô-rinh-tô 12:9). |
Saremmo nella condizione di quelli menzionati più avanti da Cristo: “Molti mi diranno in quel giorno: ‘Signore, Signore, non abbiamo profetizzato in nome tuo, e in nome tuo espulso demoni, e in nome tuo compiuto molte opere potenti?’ Tất chúng ta sẽ ở vào địa vị của những người mà đấng Christ đề cập đến tiếp theo như sau: “Ngày đó, sẽ có nhiều người thưa cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, chúng tôi chẳng từng nhơn danh Chúa mà nói tiên-tri sao? nhơn danh Chúa mà trừ quỉ sao? và lại nhơn danh Chúa mà làm nhiều phép lạ sao? |
Nel nostro rione il vescovo non aveva mai chiesto a qualcuno di farsi avanti e di accettare pubblicamente Cristo. Trong tiểu giáo khu của chúng tôi, vị giám trợ không bao giờ yêu cầu bất cứ ai đứng ra và công khai chấp nhận Đấng Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanti Cristo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới avanti Cristo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.