avantajlar ve dezavantajlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avantajlar ve dezavantajlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avantajlar ve dezavantajlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ avantajlar ve dezavantajlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hơn thiệt, Có hay không, thuận và chống, Tán thành hay phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avantajlar ve dezavantajlar
hơn thiệt(pros and cons) |
Có hay không
|
thuận và chống(pros and cons) |
Tán thành hay phản đối
|
Xem thêm ví dụ
Bunu yapmanın çeşitli avantaj ve dezavantajlarla birçok yolu vardır. Có rất nhiều cách để làm việc này, tất cả đều có những ưu điểm và nhược điểm. |
Bu prosedürün avantajları ve dezavantajları vardır. Quá trình này có ưu điểm và cả khuyết điểm. |
Avantaj ve dezavantajları karşılaştırır ve bir karar verirler. Và họ sẽ cân nhắc những thuận lợi và bất lợi và họ sẽ đưa ra quyết định. |
Hikmetli biri, avantaj ve dezavantajları düşünerek, bir şeyi yapmanın, harcanacak çaba ve masrafa değip değmeyeceğini iyi hesap eder. Người khôn ngoan sẽ cân nhắc những điều lợi và hại để xem những việc đó có đáng tốn kém công sức và tiền bạc không. |
Bunun avantaj ve dezavantajlarını tarttıktan sonra kocanızla birlikte karar vermelisiniz. Bạn và chồng bạn phải quyết định việc đó, sau khi đã cân nhắc lợi hại. |
Tabii tüm ilaçların avantajları ve dezavantajları vardır. Tuy vậy, tất cả các loại thuốc đều có mặt lợi và mặt hại. |
Bu işin avantajlarını ve dezavantajlarını iyice düşündükten sonra, hangi şeyin daha önemli olduğuna karar verin. Hãy cân nhắc lợi hại, và rồi quyết định điều gì là ưu tiên. |
Bu karı-koca arasındaki şaka dolu bir diyalog onların bu tür bir alışverişin avantajları ve dezavantajlarını gözden geçirmelerine yol açtı. Một cuộc trò chuyện thú vị giữa cặp vợ chồng này giúp họ cân nhắc những điều lợi và hại của việc mua một chiếc xe như vậy. |
Ancak, II. Henri Alman prenslerinin Dinsel Devrimi politik amaçları için nasıl kullandıklarını gördüğünde, kraliyet matbaacısının Mukaddes Kitaplarının sağlayacağı düşünülen avantaj ve dezavantajlardan çok, Fransa’nın yeni kralın yönetimi altında Katolik ve birleşmiş kalmasıyla ilgilendi. Nhưng vì nhận thấy các hoàng tử Đức dùng phong trào Cải cách cho mục tiêu chính trị cho nên Vua Henry II không quan tâm đến mối lợi hay bất lợi của các Kinh-thánh của nhà ấn loát hoàng gia bằng việc giữ Pháp là một nước Công giáo và thống nhất dưới quyền cai trị của vị vua mới. |
(Resullerin İşleri 18:3) Böylece, bugün ana babalar ve İsa’nın genç takipçileri dikkatle ve dua ederek ek eğitimin avantaj ve dezavantajlarını tarttıktan sonra, bunu kabul eder ya da reddederlerse, cemaatin diğer üyeleri onları eleştirmemelidir. Vậy sau khi cầu nguyện và tính toán lợi hại kỹ càng, ngày nay cha mẹ và những tín đồ trẻ của đấng Christ quyết định nên hay không nên học thêm sau khi tốt nghiệp trung học và những người trong hội-thánh không nên chỉ trích họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avantajlar ve dezavantajlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.