autorización de pago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autorización de pago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorización de pago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ autorización de pago trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lệnh chi trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autorización de pago

lệnh chi trả

Xem thêm ví dụ

En el extracto de la tarjeta de crédito puede aparecer la autorización de pago, pero no es un cargo real.
Ủy quyền thanh toán có thể hiển thị trên bản sao kê thẻ tín dụng của bạn, nhưng đó không phải là khoản phí thực tế.
Si tu hijo/a es menor de 18 años y su cuenta se gestiona con Family Link, puedes configurar las autorizaciones de compras para limitar el uso del método de pago familiar.
Nếu con bạn dưới 18 tuổi đồng thời có tài khoản được quản lý bằng Family Link thì bạn có thể đặt tùy chọn phê duyệt mua hàng để giới hạn việc con mình dùng phương thức thanh toán cho gia đình.
Los niños mayores de 13 años (o la edad estipulada en tu país) con cuentas gestionadas mediante Family Link pueden usar un método de pago personal, a menos que su configuración de autorización de compras sea Todo el contenido.
Trẻ trên 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) có tài khoản được quản lý bằng Family Link có thể dùng phương thức thanh toán cá nhân trừ khi tùy chọn cài đặt phê duyệt mua hàng của trẻ là Tất cả nội dung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorización de pago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.