aula trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aula trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aula trong Tiếng Thụy Điển.
Từ aula trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phòng đọc, lớp học, khu giảng đường, phòng học, phòng họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aula
phòng đọc
|
lớp học
|
khu giảng đường(lecture hall) |
phòng học
|
phòng họp(assembly hall) |
Xem thêm ví dụ
Den 1 september 2008 offentliggjorde Olympique Lyonnais ordförande Jean-Michel Aulas planer på att bygga en arena med kapacitet på 60 000 åskådare, preliminärt under namnet "OL Land", i Lyonförorten Décines-Charpieu. Vào ngày 1 tháng 9 năm 2008, chủ tịch Olympique Lyonnais Jean-Michel Aulas đã công bố kế hoạch xây dựng một sân vận động 60.000 chỗ ngồi mới, có tên dự kiến là OL Land, được xây dựng trên khu đất rộng 50 ha nằm ở Décines-Charpieu, ngoại ô Lyon. |
Men den här gången, istället för att leda en elevsamling, hade jag förmånen att i min skolas aula ”stå som ett vittne”6 och bära mitt vittnesbörd om vår Frälsare Jesus Kristus. Nhưng lần này, thay vì điều khiển một buổi họp, tôi đã có đặc ân “đứng lên làm nhân chứng”6 và chia sẻ chứng ngôn về Đấng Cứu Rỗi Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta—ở nơi đó trong hội trường của mái trường trung học của tôi. |
En del trodde att det betydde att jag kom från New York, och vårt tillstånd att få hyra skolans aula drogs in. Một số người hiểu lầm rằng tôi đến từ New York, và hợp đồng thuê giảng đường đã bị hủy. |
När läget var under kontroll kallade jag omedelbart till ett möte i skolans aula för att presentera mig själv som skolans nya rektor. Sau khi đã nhanh chóng kiểm soát tình hình, Tôi lập tức triệu tập một cuộc họp ở thính phòng của trường để tự giới thiệu mình là hiệu trưởng mới ở đây. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aula trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.