auga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auga trong Tiếng Iceland.

Từ auga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là mắt, Mắt, cầu mắt, nhãn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auga

mắt

noun

Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?

Mắt

noun

„Heilt“ auga hjálpar okkur að forðast freistingar heimsins.
Mắt “đơn thuần” sẽ giúp chúng ta kháng cự những điều gây phân tâm của thế gian

cầu mắt

noun

nhãn cầu

noun

Læknirinn ætlaði að mæla þrýstinginn í auga mínu og til þess þurfti hann að snerta augað með mælitæki.
Để đo nhãn áp, bác sĩ phải áp một dụng cụ vào nhãn cầu của tôi.

Xem thêm ví dụ

Hræsnari, drag fyrst bjálkann úr auga þér, og þá sérðu glöggt til að draga flísina úr auga bróður þíns.“ — Matteus 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Til að hafa nægan tíma til guðræðislegra verkefna þurfum við að koma auga á tímaþjófa og fækka þeim.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
□ Hvað mun það þýða fyrir okkur ef hið andlega auga er heilt?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
Í öðrum tilvikum hafa söfnuðir og einstaklingar boðist til að hafa auga með öldruðum einstaklingum þannig að börn þeirra gætu haldið áfram að sinna því þjónustuverkefni sem þeim hefur verið falið.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Í síðari greininni kemur fram hve mikilvægt það er fyrir velferð allrar fjölskyldunnar að halda auga sínu heilu, setja sér markmið í þjónustu Jehóva og hafa góða reglu á námskvöldinu.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Hvernig er hægt að kenna börnum að varðveita auga sitt „heilt“?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Fjárhirði með vakandi auga.
một người chăn chiên tỉnh thức
Þegar við heimsækjum sama hjúkrunarheimilið að staðaldri gerir það okkur kleift að koma auga á hvers trúsystkini okkar þarfnast. Þá getum við í samráði við starfsfólk átt frumkvæðið að því að uppfylla þessar þarfir.
Khi thường xuyên đến thăm một viện dưỡng lão nào đó, chúng ta sẽ biết anh chị cao niên của chúng ta cần những gì và có thể chủ động giúp đỡ với sự chấp thuận của nhân viên y tế.
Ef til vill kemurðu auga á ótta við menn, löngun í frama eða munað eða jafnvel tilhneigingu til þrjósku og sjálfstæðis.
Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó.
Kóra og hinir uppreisnarseggirnir sýndu óhollustu á sex mikilvægum sviðum. Reyndu að koma auga á þau þegar þú horfir á myndbandið: (1) Að hvaða leyti óvirtu þeir yfirvaldið sem Guð hafði skipað?
Khi xem băng video, hãy tìm những bằng chứng cho thấy Cô-rê và những kẻ đồng lõa thất bại thế nào khi bị thử thách về lòng trung thành qua sáu khía cạnh sau đây: (1) Họ đã không tôn trọng uy quyền của Đức Chúa Trời như thế nào?
(Efesusbréfið 6:11) Við ættum að biðja Guð að hjálpa okkur að koma auga á freistingarnar og vera nógu sterk til að standast þær.
(Ê-phê-sô 6:11, xem cước chú NW). Nên cầu xin Đức Chúa Trời giúp chúng ta nhận ra những cám dỗ và có đủ sức chống lại chúng.
Hvernig getur „auga“ eða „hönd“ tælt okkur til falls?
Làm thế nào “con mắt” hay “tay” có thể khiến chúng ta “phạm tội”?
(1. Tímóteusarbréf 3:10) Ef þeir taka góðan þátt í samkomunum, eru kostgæfir í boðunarstarfinu og sýna öllum innan safnaðarins umhyggju hjálpar það öldungunum að koma auga á hæfni þeirra og meta hvort þeir geti tekið að sér aukna ábyrgð.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.
Ef þú gerir það nú þegar skaltu reyna að koma auga á eitthvað fleira sem þú gætir gert til að fara eftir þeirri kenningu.
Nếu bạn cảm thấy đã làm được như thế rồi, hãy ngẫm nghĩ để xem bạn còn có thể làm gì thêm để sống phù hợp hơn với điều dạy dỗ đó.
Hvernig geta eftirfarandi ritningarstaðir hjálpað systur að koma auga á eiginleika sem eiginmaður þarf að hafa til að bera? — Sálmur 119:97; 1. Tímóteusarbréf 3:1-7.
Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7.
Þegar við gerum það getum við líka komið auga á nokkra af eiginleikum hans.
Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài.
Þegar við veljum að trúa á og fylgja frelsara okkar, Jesú Kristi, og iðka trú til iðrunar, þá ljúkum við upp okkar andlega auga að meiri dýrðarljóma en við fáum ímyndað okkur.
Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được.
Á sama hátt og ég tók smám saman að átta mig á því sem aðgreindi seðlana mína, þá getum við þjálfað auga okkar, huga og anda, til að greina á milli sannleika og lygi.
Cũng như tôi đã bắt đầu dần dần nhận ra những điểm khác biệt giữa hai tờ đô la, chúng ta dần dần rèn luyện sự chú ý cũng như tâm trí và tinh thần của mình để nhận ra sự khác biệt giữa sự thật và điều dối trá.
Viđ komum auga á hann.
Chúng ta đã có hình ảnh.
Faraó hafði nú komið auga á hina einstöku hæfileika Jósefs.
Bấy giờ Pha-ra-ôn đã nhận biết khả năng vượt bực của Giô-sép.
Þessi gagnkvæma löngun hjónanna til að fullnægja þörfum hvors annars mun einnig stuðla að því að tryggja að hvorugt þeirra fari að renna hýru auga til annarra sem gæti verið undanfari siðleysis. — Orðskviðirnir 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
(Matteus 16: 24- 26) Þú kappkostar að varðveita auga þitt „heilt,“ það er að segja með Guðsríki og vilja hans í brennidepli.
Bạn sẽ hết sức cố gắng giữ cho mắt “sáng-sủa”, tức là, chăm chú vào Nước Đức Chúa Trời và vào việc làm theo ý muốn của ngài (Ma-thi-ơ 6:22-24).
Farið þangað og með unattainted auga,
Đi chổ kia, và, với mắt unattainted,
Hvað í efninu hjálpar okkur að koma auga á vilja Guðs?
Điều gì trong tài liệu sẽ giúp chúng tôi nhận thức được ý muốn của Đức Chúa Trời?
15 mín.: „Haltu auga þínu heilu.“
15 phút: “Hãy giữ mắt đơn giản”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.