Aufenthaltsraum trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aufenthaltsraum trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aufenthaltsraum trong Tiếng Đức.
Từ Aufenthaltsraum trong Tiếng Đức có các nghĩa là phòng chờ, phòng khách, đi văng, Phòng khách, phòng ngồi chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aufenthaltsraum
phòng chờ(lounge) |
phòng khách(lounge) |
đi văng(lounge) |
Phòng khách
|
phòng ngồi chơi(lounge) |
Xem thêm ví dụ
« Zu mir sagte sie: »Keine Sorge, wir piepsen dich an, wenn die Geburt bevorsteht.« Ich traf Melissa im Aufenthaltsraum. Quay lại tôi, bà nói, “Đừng lo lắng – chúng tôi sẽ nhắn cho cậu khi tới lúc sinh.” |
Das wäre ein schöner Aufenthaltsraum für unsere Patienten. Đây sẽ là phòng nghỉ tuyệt vời cho bệnh nhân nội trú. |
Das war der Aufenthaltsraum. Đây là sảnh. |
Gehst nicht mal in den Aufenthaltsraum. Kể cả ra phòng giải trí. |
Die Fälscher arbeiten im Aufenthaltsraum. Những người làm giấy tờ giả sẽ đóng đô ở lều giải trí. |
Oder Charlene die ihnen erzählte wie sie die Anweisung ihres Vorgesetzten ignorierte und den Aufenthaltsraum nicht staubsaugte weil sich dort einige Familienmitglieder befanden, die dort jeden Tag die ganze Zeit verbrachten und in diesem Moment geschlafen haben. Và Charlene đã kể cho họ nghe về việc cô phớt lờ sự cảnh cáo của người giám sát và đã không hút sạch hành lang của khách tới thăm bởi vì có những người thân của bệnh nhân ở đó cả ngày, hàng ngày những người, vào lúc này, đang có gắng chợp mắt một chút. |
Ich fragte einen Pfleger nach ihrem Verbleib und wurde in einen Aufenthaltsraum geführt. Tôi hỏi nhân viên phục dịch nơi nào thì tôi có thể tìm thấy bà và được dẫn đến một phòng ngồi chơi. |
Ich saß mit ihm im Aufenthaltsraum, er flehte mich an, ihm dabei zu helfen, seine Karriere zu retten. Một bữa nọ, tôi ngồi kế bên trong phòng chờ, anh van nài tôi cứu lấy sự nghiệp của anh. |
Demnach muss zu jedem Aufenthaltsraum oder Arbeitsraum mindestens eine notwendige Treppe führen. Trong mỗi doanh nghiệp thường có một bộ phận hay cả một trung tâm hậu mãi là cần thiết. |
Sport, Bücherei, Aufenthaltsraum. Für die Gartenarbeit geben wir Ihnen Werkzeuge. Thể thao, thư viện, câu lạc bộ, và muốn làm vườn thì chúng tôi sẽ cung cấp dụng cụ. |
Dass ich Stephen im Aufenthaltsraum getroffen hatte, stellte für die Mitglieder der Familie die Antwort des himmlischen Vaters auf ihren sehnsüchtigen Wunsch dar, ich möge der Bitte ihres Vaters entsprechen und ihn noch einmal sehen, bevor er starb. Những người trong gia đình tin rằng cuộc gặp gỡ của tôi với Stephen trong phòng ngồi chơi là sự đáp ứng từ Cha Thiên Thượng của chúng ta cho ước muốn lớn lao của họ rằng tôi sẽ trông thấy người cha của họ trước khi ông chết. |
Herzlich willkommen im Aufenthaltsraum von Gryffindor. Chào mừng các em đến phòng sinh hoạt chung của Gryffindor. |
Falls du keine Möglichkeit hast, mit den Angestellten zu sprechen, gestattet man dir vielleicht, Literatur in der Kaffeeküche oder einem Aufenthaltsraum auszulegen. Nếu không thể nói chuyện với nhân viên, có lẽ anh chị sẽ được phép để lại ấn phẩm tại phòng nghỉ giải lao của nhân viên hoặc nơi khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aufenthaltsraum trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.