atvinna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atvinna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atvinna trong Tiếng Iceland.
Từ atvinna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề, Người lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atvinna
nghề nghiệpnoun Hjónaband og atvinna ráða töluverðu um það hvernig þú þjónar Guði. Quyết định liên quan đến hôn nhân và nghề nghiệp sẽ ảnh hưởng đến cách bạn phụng sự Đức Chúa Trời. |
nghềnoun Hjónaband og atvinna ráða töluverðu um það hvernig þú þjónar Guði. Quyết định liên quan đến hôn nhân và nghề nghiệp sẽ ảnh hưởng đến cách bạn phụng sự Đức Chúa Trời. |
Người lao động
|
Xem thêm ví dụ
Skör lægra en hverskyns atvinna sem fólk hlýtur eða sækist eftir. Dưới cả bất cứ công ăn việc làm nào mà mình có thể có hoặc hy vọng sẽ có. |
Þar sem atvinna á svæðinu var af skornum skammti, hóf hann að starfa með hópi 11 systra og hvatti þær til að koma með hugmyndir að hugsanlegum sprotafyrirtækjum. Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ. |
Atvinna fullnægir löngun mannsins til að vera nýtur þjóðfélagsþegn og hafa tilgang í lífinu. Việc làm thỏa mãn ước muốn của con người là trở thành người có ích cho xã hội và có mục đích trong đời sống. |
Í Efesus fortíðar var smíði litilla silfurmustera gyðjunnar Artemisar ábatasöm atvinna. Thí dụ, tại thành Ê-phê-sô xưa, việc làm miếu nhỏ bằng bạc của nữ thần Đi-anh là một nghề sinh lợi rất nhiều. |
Það gerðist árið 1933, í Kreppunni miklu, þegar atvinna var af skornum skammti. Đó là năm 1933, vì Cuộc Đại Khủng Hoảng, nên cơ hội làm việc rất hiếm. |
Það eru margar ástæður fyrir því að atvinna er okkur mikilvæg. Việc làm quan trọng đối với chúng ta vì nhiều lý do. |
Lengd þessa náms yrði breytileg eftir því hvers konar iðn eða atvinna verður fyrir valinu. Thời gian học này sẽ khác nhau tùy theo ngành được chọn. |
Láttu ekkert verða til þess að þú fjarlægist Jehóva (§ Atvinna) Varðturninn, 15.1.2013 Đừng để điều gì làm mình xa cách Đức Giê-hô-va (§ Nghề nghiệp) Tháp Canh, 15/1/2013 |
Atvinna hafði minniháttar þýðingu fyrir Pál, Akvílas og Priskillu. Đối với Phao-lô, A-qui-la và Bê-rít-sin, làm việc để tự nuôi sống có tầm quan trọng phụ thuộc |
Atvinna: Ertu svo upptekinn af vinnunni að þjónustan við Guð sitji á hakanum? Nghề nghiệp: Bạn có quá bận rộn trong công việc đến nỗi đặt những điều thiêng liêng sang một bên không? |
(Vers 16) „Hún finnur, að atvinna hennar er arðsöm.“ (Câu 16) Vì việc buôn bán này sinh lợi nhuận nên nàng cảm thấy “công-việc mình được ích-lợi”. |
ATVINNA CÔNG VIỆC |
ATVINNA VIỆC LÀM |
Óháð því hver atvinna þín er skaltu reyna að koma auga á það sem gerir vinnuna ánægjulega. Dù bạn làm công việc nào, hãy nghĩ đến những điều làm bạn hạnh phúc. |
ATVINNA OG STARFSFERILL: Vinn ég fyrst og fremst til að sjá mér farborða eða er ég þræll vinnunnar? VIỆC LÀM HOẶC NGHỀ NGHIỆP: Có là phương tiện để sinh sống, hay tôi phải làm tôi mọi cho nó? |
En hjálpar núverandi atvinna þér að efla andlegt heilbrigði fjölskyldunnar? Nhưng công việc ấy có tạo điều kiện cho bạn chăm sóc gia đình về thiêng liêng không? |
A dýrmætur hringur, - hring sem ég þarf að nota í kæru Atvinna: því þess vegna að vera farinn: Một chiếc nhẫn quý giá, một chiếc nhẫn mà tôi phải sử dụng trong việc làm thân yêu: do đó do đó, được đi: |
Hugsanlega aldur áheyrenda, atvinna, menning eða uppruni. Chẳng hạn, minh họa về nông nghiệp có thể phù hợp với người nông thôn hơn người thành thị. |
Já, atvinna er svo mikilvæg að ef hana vantar leiðir það oftast til alvarlegra þjóðfélagsvandamála. Đúng thế, việc làm quan trọng đến nỗi không đủ việc làm thường phát sinh những vấn đề xã hội nghiêm trọng. |
ATVINNA OG SKEMMTUN VIỆC LÀM VÀ SỰ GIẢI TRÍ |
ATVINNA NGHỀ NGHIỆP |
ATVINNA OG FJÁRMÁL VIỆC LÀM, TIỀN BẠC |
Hjónaband og atvinna ráða töluverðu um það hvernig þú þjónar Guði. Quyết định liên quan đến hôn nhân và nghề nghiệp sẽ ảnh hưởng đến cách bạn phụng sự Đức Chúa Trời. |
Atvinna Công việc làm |
Ūađ er göfug atvinna. Đó là một nghề cao quý. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atvinna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.