åtminstone trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ åtminstone trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åtminstone trong Tiếng Thụy Điển.
Từ åtminstone trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ít nhất, chí ít, tối thiểu, ít nữa, ít ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ åtminstone
ít nhất(at least) |
chí ít(at the very least) |
tối thiểu(at least) |
ít nữa(at least) |
ít ra
|
Xem thêm ví dụ
Åtminstone, så tror jag att det borde vara en två-mansoperation. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
Men det är bra om de är med åtminstone några gånger i veckan. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
På åtminstone tre sätt: antalet år som templet fanns, vem som undervisade där och vilka som samlades där för att tillbe Jehova. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Spela intresserad, åtminstone! Giả vờ quan tâm đi. |
”RNA-världens apostlar menar att deras teori bör betraktas, om inte som ett evangelium, så åtminstone som den teori som står sanningen närmast”, skriver Phil Cohen i New Scientist. Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
Av åtminstone två skäl. Có ít nhất hai lý do. |
Men, vi borde åtminstone fråga. Tt nhất chúng ta cũng nên hỏi. |
I global skala har Jehovas vittnen blivit ’en mäktig nation’ — som en förenad världsvid församling är de till antalet fler än antalet invånare i åtminstone 80 enskilda, självständiga stater i världen.” Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Det första kapitlet riktar uppmärksamheten på åtminstone sex viktiga punkter när det gäller att vi skall prisa Jehova med tacksägelse för att vinna hans ynnest och evigt liv: 1) Jehova älskar sitt folk. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
Åtminstone hälften av dessa afrikaner väntades dö innan de nådde destinationsorten. Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi. |
Paulus hade skrivit åtminstone två inspirerade brev i vilka han hävdade att man inte behövde hålla Lagen för att få räddning. Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi. |
Torget är sedan åtminstone 1989 känt som Möjligheternas torg. Đến năm 1989 thì trở thành tỉnh lị của Bình Định cho đến nay. |
En åsikt som skulle visa sig vara korrekt, åtminstone i början. Mọi thứ dường như được tạo ra một cách mới mẻ, từ đầu. |
Många av gränsfallen är kanske, åtminstone från början, inte tekniskt sett onda, men de kan avtrubba vårt omdöme, dämpa vår andlighet och leda till något som kan vara av ondo. Nhiều ảnh hưởng này, ít nhất là lúc ban đầu, không nhất thiết phải là xấu xa, nhưng chúng có thể làm hỏng óc xét đoán của chúng ta, làm vẩn đục phần thuộc linh của chúng ta, và dẫn đến một điều gì đó có thể là xấu xa. |
De sitter åtminstone inte i bur. Ừ, ít nhất họ không bị nhốt trong lồng. |
Det skulle kunna verka som om Gud var ansvarig – eller åtminstone bar en del av skulden – för all ondska och allt lidande genom historien. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
STATISTIK visar att om du bor i ett i-land, är det ganska troligt att du åtminstone en gång i livet kommer att skadas i en trafikolycka. CÁC thống kê cho rằng nếu bạn sống trong một nước phát triển, rất có thể bạn sẽ bị thương ít nhất một lần trong đời do tai nạn giao thông. |
Man får inte heller glömma de 600 miljoner barn som lever i absolut fattigdom och de 13 miljoner som kommer att ha förlorat åtminstone en förälder i aids i slutet av år 2000. Điều cũng được đề cập là 600 triệu trẻ em sống trong cảnh bần cùng, và 13 triệu trẻ sẽ mất ít nhất cha hoặc mẹ vì bệnh AIDS vào cuối năm 2000. |
Planen var att vaccinera åtminstone 90 000 syriska flyktingar mellan 6 månader och 30 år inom två veckor. Kế hoạch là nhằm mục đích tiêm chủng cho ít nhất 90.000 người tị nạn Syria ở độ tuổi từ 6 tháng đến 30 tuổi trong vòng hai tuần. |
Fastän jag var oerfaren så försökte jag åtminstone vid det tillfället uppriktigt söka och känna, och det var min avsikt att i tro handla efter det jag fick veta. Tôi thiếu kinh nghiệm, ít nhất là vào dịp đó tôi đã chân thành cố gắng tìm kiếm và cảm nhận, và ý định của tôi là hành động trong đức tin về điều mà tôi đã học được. |
8 Uppenbarligen fanns det några judiska kristna som förordade att de borde vända tillbaka och hålla den mosaiska lagen, eller åtminstone delar av den. 8 Hiển nhiên thời đó có vài tín-đồ đấng Christ gốc người Do-thái đã muốn trở lại giữ theo Luật Môi-se hay là một phần trong Luật ấy. |
Många av sångtexterna bygger på verser i Bibeln. Att lära sig åtminstone några av sångerna utantill kan därför vara ett utmärkt sätt att låta sanningen nå hjärtat. Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
Okej, så vad detta talar om för oss är att, i motsats till det gamla ordspråket, "apa se, apa gör," överraskningen är verkligen att alla andra djur kan verkligen inte göra det -- åtminstone verkligen inte mycket. Được rồi, điều này cho chúng ta biết rằng ngược lại với câu ngạn ngữ, "bắt chước như khỉ" điều ngạc nhiên thực sự là tất cả các loài động vật khác đều không thể làm được như vậy -- ít nhất là không làm được nhiều. |
Visa artikeln på baksidan av Vakttornet för 1 december, och gå igenom det som sägs under den första frågan och läs åtminstone ett av bibelställena. Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn. |
Man tror därför att byggandet av terrasserna började för åtminstone flera hundra år sedan. Vì thế người ta tin rằng ruộng bậc thang bắt đầu được xây cất ít nhất vài trăm năm trước đây. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åtminstone trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.