atışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ atışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xích mích, bất hòa, hiềm khích, phân tranh, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atışma
xích mích(skirmish) |
bất hòa(skirmish) |
hiềm khích(skirmish) |
phân tranh(skirmish) |
cãi vã
|
Xem thêm ví dụ
Ufak tefek atışmalarımız oldu, fakat ben sizi hep sevdim. Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh. |
Filozoflar “onunla atışmaya başladılar” [YÇ]. Các triết gia “cãi lẽ với người”. |
Atışmayı beş saniyeliğine kesebilir misiniz? Hai người thôi cãi nhau đi được không? |
Karı koca arasındaki atışmalar, sayısız fıkraya ve televizyon programına malzeme olmuştur, ama gerçeğin kendisi hiç de komik değildir. Những vụ cãi nhau là đề tài của vô số câu chuyện đùa và tiết mục trong chương trình truyền hình, nhưng trên thực tế thì điều đó chẳng hài hước tí nào. |
Yaşama insana özgü bir bakış açısından bakan kişiler arasında anlaşmazlıklar, tartışmalar ve atışmalar olağan şeylerdir. Tranh luận, cãi vã, tranh cạnh là chuyện thường nhật của những người sống theo quan điểm thế gian. |
Babam buna atışma diyor. Cha em gọi đó là cãi lộn. |
Çocukların arasında sık sık kavgalara dönüşen atışmalar olur. Con cái thường tham gia vào những cuộc cãi vã đưa đến ẩu đả. |
Size yalvarıyorum, bu atışmalarınıza bir son verin. Ta xin các ngài, dẹp hết mọi tranh cãi đi |
Bu yüzden, iklim değişikliğini finanse edebilir miyiz diye atışmayı bırakalım. Vì vậy, hãy thôi lý sự xem liệu ta có thể cùng gây quỹ chống biến đổi khí hậu không. |
14 Ve çocuklarınızı aç ya da çıplak bırakmayacaksınız; onların Tanrı’nın yasalarını çiğnemesine ve birbirleriyle dövüşüp atışmalarına ve atalarımızın sözünü ettiği, günahın efendisi, bütün doğruluğun düşmanı olan şeytana ya da kötü ruha hizmet etmelerine izin vermeyeceksiniz. 14 Và các người sẽ không để cho acon cái mình phải đói rách; và cũng không để cho chúng phạm các luật pháp của Thượng Đế, và bgây gổ, kình chống nhau, và thuần phục quỷ dữ, vốn là chủ của tội lỗi, là ác linh, là kẻ thù của mọi điều ngay chính, như tổ phụ chúng ta đã từng nói tới. |
Aile içi atışmalarımızla mı ilgileniyorsun, yoksa kazancımızla mı? Ông quan tâm tới lợi nhuận của chúng ta hay sự xào xáo của gia đình tôi? |
Bana, evlilik öncesi yaşanan bir atışma gibi geldi. Tôi nghĩ việc này giống như hành hình vậy. |
Atışmaya başlamayalım! Lại sắp cãi nhau cho coi! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atışma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.