άτιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ άτιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ άτιμος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ άτιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ô nhục, đê tiện, nhục nhã, bỉ ổi, đáng hổ thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ άτιμος

ô nhục

(ignoble)

đê tiện

(dishonest)

nhục nhã

(ignoble)

bỉ ổi

(infamous)

đáng hổ thẹn

(ignoble)

Xem thêm ví dụ

Είναι βαριά η άτιμη.
Cậu bé này hơi nặng.
Μπορώ να συγχωρήσω κάθε είδους προδοσία και ατιμία.
Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.
Σήμερα βρήκε η άτιμη να παντρευτεί!
Hôm nay cổ lấy chồng.
'Ατιμο παλιόπαιδο!
Con nhóc bố láo này!
Kάποιος απ'αυτούς είναι άτιμος.
Một trong số chúng đã lừa dối.
'Ακουσα το άτιμο vα συvθλίβεται.
Tôi nghe cái tiếng răng rắc chết tiệt đó.
lδίως αυτό το άτιμο πλάσμα του Δασωμέvου Bασιλείου.
Nhất là lũ Tiên rừng ( Silvan Elves ) xảo trá kia.
Ατιμε σκατά!
Chết tiệt!
Α, ρε άτιμο ασήμι...
Tuyệt vời.
Ατιμες!
Nhảm nhí.
Θα ήταν άτιμο να αποποιηθείτε της δέσμευσής σας λόρδε Κέλβιν.
Chuyện từ bỏ nghĩa vụ của ông sẽ là điều sỉ nhục, Huân tước Kelvin.
Τα άτιμα δεν στοχεύουν και δεν μπορείς να καταλάβεις τη διαδραστική συμπεριφορά.
Ngăn cản mục đích,... kiểu như nhận thức được hành vi tương tác.
Πες σε αυτό τον άτιμο ότι χρωστά 85 δολάρια και 33 σεντς!
Gã đó còn nợ tôi 85 đô 33 xu.
Μπορεί να μείνει στην ατιμία
Cái nổi tiếng nhất
Τα νύχια του άτιμου ήταν κοφτερά σαν δόντι αγριογούρουνου.
Móng tay của tên khốn đó sắc như nanh lợn rừng vậy.
Πρέπει να θέλω να αγοράσω μερικά από τα αυθεντικά VCD σου, άτιμε!
Tôi chỉ muốn mua vài cái VCD gốc của ông,
Στο μεταξύ, ο άτιμος Ρώσος επιστήμονας Ιβάν Βάνκο έχει αντιγράψει και αναπτύξει την ίδια τεχνολογία, κατασκευάζοντας δικά του όπλα με σκοπό να επιδιώξει μια βεντέτα εναντίον της οικογένειας του Σταρκ.
Trong khi đó, nhà khoa học người Nga Ivan Vanko đã phát triển công nghệ tương tự lò phản ứng hồ quang của Stark và chế tạo vũ khí cho riêng mình để trả thù gia đình anh.
Έξι άνθρωποι έχουν μείνει, κι ένας είν'ο άτιμος Μπιλ Μάρεϊ.
Chỉ 6 người còn sót lại trên thế giới này, một trong số đó là Bill fucking Murray.
Τι είδους άτιμος κόσμος είναι αυτός;
Kiểu lăng mộ ghê tởm gì đây?
Μετράω μέχρι το τρία, να εξαφανίσεις το άθλιο ψεύτη τιποτένιο, άτιμο πτώμα σου από εδώ!
Tao đếm đến 3 để cái loại ruồi nhặng dối trá dơ bẩn như mày cút ra khỏi đây!
'Ηξερα ότι ο άτιμος έλεγε ψέματα.
Anh biết thằng nhóc da trắng đang nói dối.
Τι άλλο σου είπε ο άτιμος;
Tay đó còn nói gì nữa không?
Πώς τα λες, ο άτιμος.
Anh dẻo mồm quá.
Το μοναδικό πράγμα που δεν ανέχομαι... είναι η ατιμία.
Có một điều tôi sẽ không tha thứ... là sự dối trá.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ άτιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.