atılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ atılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lao vào, chạy ùa, ùa, nhảy, xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atılmak
lao vào(leap) |
chạy ùa(rush) |
ùa(rush) |
nhảy(leap) |
xô(dash) |
Xem thêm ví dụ
Tom hapse atılmak istemiyor. Tom không muốn vào tù. |
19 Bu kadın, Şahitlerle Mukaddes Kitap hakkında görüşmeye devam etti ve papazlıktan atılmakla tehdit edildiği halde bundan vazgeçmedi. 19 Phụ nữ này tiếp tục thảo luận Kinh Thánh với Nhân Chứng và không để cho lời đe dọa cách chức mục sư cản trở bà. |
Yani uzun soluklu ve bu yüzden unweariable yapılırsa yapılsın uzak olduğu o olacağını, hemen yine, yeniden atılmak ve sonra hiçbir zekâ ilahi olabilir derin gölet, pürüzsüz bir yüzey altında, o o zaman ve alt ziyaret yeteneği vardı, bir balık gibi onun yolu hız en derin gölet. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
“Karım ise doğmanın çok yüksek bir binadan aşağıya atılmak gibi olduğunu söylerdi. Vợ ta từng nói rằng được sinh ra giống như bị rơi khỏi nóc của một tòa nhà rất cao. |
Moskova’daki toplantı salonlarının yöneticileri, salonları Şahitlere kiralamaya devam ederlerse işten atılmakla tehdit edildiler. Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ. |
Fırsatları kaçırmayın ve maceralara atılmaktan korkmayın. Đừng sợ những cơ hội và hãy tìm kiếm những cuộc phiêu lưu. |
4 Yehova bu kötü ortamı sona erdirecek; çünkü günümüz dünyasında O’nun ismine iftira atılmaktadır. 4 Đức Giê-hô-va sẽ kết liễu hệ thống mọi sự gian ác này, vì danh Ngài bị nhục mạ trong thế gian hiện nay. |
Tanrıtanımaz “keçiler” ‘ebediyen kesilip atılmak’ ve “koyunlar” Gökteki Krallığın yeryüzündeki diyarında ebediyen yaşamak üzere işaretleniyorlar.—Matta 25:31-34, 46. Những kẻ gọi là “dê” không tin kính này được đánh dấu để bị “hủy-diệt đời đời” và những “chiên” được đánh dấu để vào sự sống đời đời trên đất này dưới sự cai trị của Nước Trời (Ma-thi-ơ 25:31-34, 46). |
AIDS hastası olan Adilson şöyle diyor: “Hasta olduğunuzda, hiçbir işe yaramayan ya da hiçbir şey başaramayan biriymiş gibi kenara atılmak istemezsiniz. Anh Adilson (mắc bệnh AIDS) nói: “Khi mắc bệnh, chúng tôi không muốn bị lờ đi như thể chẳng có tích sự gì hoặc hoàn toàn bất lực. |
Bir kenara atılmakla kalmadı, bir de yerine erkek bir figür geçirdiler. Hình cô ấy không chỉ bị xóa đi, mà còn bị thay thế bởi một nhân vật nam. |
Yehova’nın bu hükmü bir şahadet olarak Akan’ın üzerinde büyük bir taş yığını halinde kalır ve o yerin adı “Akor deresi” konulur; bu adın anlamı “toplumdan atılmak; sıkıntı”dır. Để làm chứng lâu đời cho việc phán xét đó của Đức Giê-hô-va, người ta đã dựng lên một đống đá trên thây A-can, và chỗ đó được gọi là trũng “A-cô”, nghĩa là “truất quyền; khuấy-rối”. |
Leydi Penelope, en sadık hizmetkârınızla yeni maceralara atılmak ister misiniz? Ngài cho phép tôi tớ hèn mọn của ngài phiêu lưu cùng ngài lần nữa không? |
Ancak, aile ilişkileri, arkadaşlık, toplum, değerler gibi sizi refaha götürecek birçok başka şeyin de önemli olduğunu düşünüyorsanız, o zaman, şu anda bulunduğumuz zaman, politikaya atılmak için inanılmaz bir an. Nhưng nếu các bạn nghĩ rằng còn có nhiều thứ khác liên quan mà dẫn đến sự thịnh vượng và hạnh phúc, những thứ như quan hệ gia đình, bạn bè, cộng đồng, giá trị cuộc sống, thì thời điểm này trong chính trị quả thực là rất thú vị. |
Fakat işte, yabani zeytin ağacı gibi olduklarını görüyorsun ve artık kesilip ateşe atılmaktan başka işe yaramazlar; ve bunları kaybetmek beni üzüyor. Nhưng, này, chúng chẳng khác chi cây ô liu dại, và chúng không còn giá trị gì nữa, mà chỉ còn cách bị ađốn đi và ném vào lửa mà thôi; và ta lấy làm đau buồn là ta phải mất chúng. |
Bedford, benim mukadder port için atılmak ere, bu endişesini bir konu oldu Bu arada yemek ve uyumak için. Bedford, ere tôi có thể bắt tay cho cổng đến của tôi, nó đã trở thành một vấn đề của tính quan trọng nơi tôi là để ăn và ngủ trong khi đó. |
18 Çektikleri büyük üzüntü ve kederlerden dolayı ve kardeşlerimin kötülükleri yüzünden neredeyse bu yaşamdan ayrılıp Tanrı’larına kavuşmak üzereydiler; evet, onların ak saçları toprağın altına yatırılmak üzereydi; evet, hatta onlar üzüntüleriyle beraber sulu bir mezara atılmak üzereydiler. 18 Vì những nỗi ưu phiền và sầu muộn, và sự bất chính của các anh tôi, nên họ suýt phải lìa đời để về với Thượng Đế của họ; phải, mái tóc bạc trắng của hai người gần như sắp bị chôn vùi trong bụi đất; phải, họ đã xuýt bị đem xuống nấm mồ biển cả cùng với nỗi sầu muộn. |
Büyük bir maceraya atılmak üzereyim. Con sắp tham gia vào 1 chuyến phiêu lưu lớn. |
13 Cemaatten atılmak hemen ölümle sonuçlanmaz; bu nedenle aile bağları sürer. 13 Ai bị truất khỏi hội-thánh tín đồ đấng Christ không phải bị chết liền, do đó các giây liên hệ gia đình vẫn tiếp tục. |
2 Şimdi, eğer bir kimse başkasına borçlu olup borcunu ödemek istemezse, hakime şikayet edilirdi; ve hakim de yetkisini kullanarak o kimsenin huzuruna çıkarılması için memurlar gönderir ve o adamı yasalara ve kendisine karşı getirilen kanıtlara göre yargılardı; ve böylece adam borcunu ödemek ya da malı mülkü elinden alınmak veya hırsız ve soyguncu olarak halkın arasından atılmak zorunda kalırdı. 2 Bấy giờ nếu có một người mắc nợ một người khác nhưng không trả món nợ mình đã mắc thì y bị thưa kiện tới vị phán quan; và vị phán quan sẽ dùng uy quyền của mình sai cảnh lại đi áp giải người này lại trước mặt mình; rồi vị phán quan xét xử người này theo luật pháp và những chứng cớ buộc tội y, và như vậy là người này bị buộc phải trả lại những gì y đã mắc, nếu không, sẽ bị tịch thu của cải hay bị trục xuất khỏi dân chúng, chẳng khác chi một kẻ cắp hay một tên cướp vậy. |
Ama işin iyi tarafı, işten atılmak da yok. Nhưng được cái cậu sẽ không bị sa thải. |
Hayatta, altı yaşında uçurumdan atılmaktan daha büyük felaketler vardır. Trong cuộc sống, có những khó khăn còn nặng nề hơn bị quăng khỏi La Quebrada khi 6 tuổi. |
(Filipililer 2:5-8) Şeytan şu anda meshedilmişlerin artakalanına karşı bir savaş açmış durumdaysa da, onlar bir grup olarak çekecekleri şeylerden, yani sıkıntıdan, hapse atılmaktan ya da şiddet sonucu ölmekten korkmuyorlar. (Phi-líp 2:5-8) Mặc dù hiện nay Sa-tan đang tranh chiến với lớp người xức dầu còn sót lại, nhưng nhóm người này không sợ những điều họ phải chịu—hoạn nạn, tù đày, hoặc chết. |
Politikaya atılmak istiyordu. Ông ấy muốn tham gia chính trường. |
17 Fakat sen, dün, bugün ve sonsuza dek aynısın ve çevremizde bulunanların hepsi senin öfkenle cehenneme atılmak üzere seçilmişken, sen bizi kurtulmamız için seçtin; bu kutsallığın için, ey Tanrı, sana şükrediyoruz; ve kardeşlerimizin saçma sapan geleneklerine kanıp kötü yola düşmeyelim diye bizleri seçtiğin için sana şükürler olsun; bu gelenekler ki kardeşlerimizi bir Mesih inancına bağlayıp onların yüreklerini sen Tanrı’mızdan uzaklaştırmaktadır. 17 Nhưng Ngài thì lúc nào cũng vậy, hôm qua cũng như hôm nay và mãi mãi về sau; và Ngài đã atuyển chọn chúng con làm những người được cứu rỗi, trong lúc những người khác ở chung quanh chúng con đều bị chọn để bị ném xuống ngục giới vì cơn thịnh nộ của Ngài; hỡi Thượng Đế, vì sự thánh thiện đó, chúng con xin tạ ơn Ngài; và chúng con cũng tạ ơn Ngài đã tuyển chọn chúng con để chúng con không bị dẫn dắt lạc lối theo những truyền thống điên rồ của đồng bào chúng con, mà điều đó đã trói buộc họ vào niềm tin ở Đấng Ky Tô, khiến cho lòng họ xa cách Ngài, là Thượng Đế của chúng con. |
Vurularak çukurlara atılmak amacıyla yerleşim yerlerinin dışına götürülen veya Polonyalılar; toplama kamplarını civarındaki kasabalarda ve köylerde yaşayan ve her bir gün insanlarla dolu trenlerin gidişini ve bomboş dönüşünü izleyen. Hay những người Ba Lan, những người sống ở những thị trấn và ngôi làng quanh những trại tập trung chết chóc, |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atılmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.