athugasemd trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ athugasemd trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ athugasemd trong Tiếng Iceland.
Từ athugasemd trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chú thích, ghi chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ athugasemd
chú thíchnoun |
ghi chúnoun |
Xem thêm ví dụ
Hann kom með athugasemd í lok heimsóknarinnar og spurði spurningar sem ruggaði sannfæringu minni. Khi ra về, anh ấy đã đưa ra một lời nhận xét và đặt một câu hỏi mà làm đảo lộn niềm tin vững chắc của tôi. |
5 Í bók sinni New Testament Words gefur prófessor William Barcley eftirfarandi athugasemd um grísku orðin fíladelfía og agape: „Þessi orð [filia sem merkir „ástúð, hlýhugur“ og skyld sögn, fileo] bera með sér unaðslega hlýju. 5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương. |
Gerið það að markmiði ykkar að gefa að minnsta kosti eina athugasemd á hverri samkomu. Hãy đặt mục tiêu nói ít nhất một lời bình luận cho mỗi nhóm họp. |
Að sjálfsögðu höfum við öll okkar skoðanir og ólíkan smekk, en hefur þú umgengist mann sem virðist koma með neikvæða athugasemd (eða margar athugasemdir) um hvern einasta mann, stað eða hlut sem minnst er á? Đành rằng mọi người chúng ta đều có sở thích và ý kiến về những điều chúng ta không thích hoặc không chấp nhận, nhưng bạn có bao giờ ở gần một người nào đó, là người dường như nói xấu (hoặc thường nói xấu) về mọi người, mọi chỗ, hay mọi vật được đề cập đến không? |
Við getum ekki heldur gefið athugasemd á samkomum án þess að styrkja trú okkar á þau sannindi sem við mælum fram. Đúng vậy, nếu chúng ta nói lời bình luận ở các buổi nhóm họp, lẽ thật mà chúng ta phát biểu cũng củng cố đức tin của chúng ta nữa. |
Sú athugasemd verður að koma fram á hverju afriti sem gert er. Thông báo này cần phải được kèm theo với mỗi quyển tạp chí. |
Sérhver boðberi ætti að gera sér ljóst að jafnvel minnsta athugasemd getur komið af stað jákvæðum hugsunum er leiða til andlegra markmiða fyrir lífstíð, ungmenninu til eilífs hagnaðar. Mỗi người tuyên bố nên ý thức rằng ngay cả một lời nói ngắn gọn cũng có thể sanh ra những ý tưởng tích cực hướng về các mục tiêu thiêng liêng dài hạn, đem lại lợi ích đời đời cho người trẻ. |
Farið yfir liðinn „Athugasemd“ í Biblíusamræðubæklingnum á bls. Ôn lại lời “Dẫn giải” trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 7, 8. |
Ég velti líka fyrir mér hvernig skoðunardeildin myndi bregðast við þeirri athugasemd minni að eitthvað væri athugavert við vélina þegar ég hafði ekkert fyrir mér nema sterka tilfinningu. Tôi cũng tự hỏi phòng bảo trì sẽ phản ứng như thế nào với báo cáo của tôi rằng chiếc máy bay có vấn đề khi tôi không có bằng chứng nào ngoại trừ một cảm giác mạnh mẽ. |
Hann skráði síðan í dagbók sína þessa athugasemd af miklu innsæi. Sau đó, ông ghi lại trong nhật ký của mình lời nhận xét thấu đáo nhất này. |
Fremur meinleg athugasemd ūar sem viđ höfum einnig ūrķađ međ okkur mikinn áhuga á ölgerđ og tķbaksreykingum. Một cái nhìn thiên kiến... vì quả là chúng tôi có thích nấu rượu... và nhâm nhi hút thuốc. |
Ég las svolítið í einu og skrifaði síðan athugasemd um það sem ég var nýbúin að lesa. Tôi đọc vài câu, rồi ghi vài lời nhận xét về những điều tôi vừa đọc. |
Ég velti fyrir mér hvernig skoðunardeildin myndi bregðast við þeirri athugasemd minni að eitthvað væri athugavert við vélina þegar ég hafði ekkert fyrir mér nema sterka tilfinningu. Tôi đã tự hỏi phòng bảo trì sẽ phản ứng như thế nào với báo cáo của tôi rằng chiếc máy bay có vấn đề khi tôi không có bằng chứng nào ngoại trừ một cảm giác mạnh mẽ. |
Athugasemd ritstjóra: Þessari síðu er ekki ætlað að veita yfirgripsmikinn skilning á þessum völdu ritningaversum, heldur aðeins að vera hvatning að enn frekara ritningarnámi. Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, và chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi. |
(Matteus 10:30) Með þessari stuttu en innihaldsríku athugasemd leggur Jesús enn meiri áherslu á samlíkinguna við spörvana. (Ma-thi-ơ 10:30) Lời nói tuy ngắn gọn nhưng súc tích này nhấn mạnh thêm điểm Chúa Giê-su đã nêu trong minh họa. |
Í orðaskýringum við endurskoðaða útgáfu Segond-þýðingarinnar á frönsku, 9. bls., er að finna eftirfarandi athugasemd: „Framburðurinn Jahve, notaður í sumum nýlegum þýðingum, er byggður á fáeinum fornum vitnum, en þau eru ekki óyggjandi. Trong phần chú giải nơi trang 9 của cuốn Revised Segond Version (Bản Tu chỉnh Segond), bằng tiếng Pháp, lời bình luận ghi như sau: “Cách phát âm Ya-vê được dùng trong những bản dịch gần đây đã dựa theo một vài bằng chứng cổ xưa, nhưng những bằng chứng đó không hoàn toàn chắc chắn. |
The Footman virtist hugsa þetta gott tækifæri fyrir endurtekin athugasemd hans, tilbrigði. Bộ binh dường như nghĩ rằng đây là một cơ hội tốt cho lặp đi lặp lại nhận xét của mình, với biến thể. |
Ætti hann athugasemd um að veður var mjög kalt fyrir þann tíma árs? Nếu ông nhận xét rằng thời tiết rất lạnh cho thời gian trong năm? |
Ef einhver er feiminn við að svara getur umsjónarmaðurinn boðið fram persónulega aðstoð með því að biðja viðkomandi fyrir fram um að lesa ritningarstað eða gefa athugasemd við ákveðna efnisgrein. Nếu một số người nhút nhát không bình luận, anh có thể giúp riêng bằng cách sắp đặt trước, cho họ đọc một câu Kinh Thánh hoặc bình luận về một đoạn nào đó. |
Þar var nafn Guðs látið standa nokkrum sinnum,* oftast stafað Iehouah, og í athugasemd í þessari útgáfu sagði hann: „Iehovah er nafn Guðs . . . Ông đưa danh Đức Chúa Trời thường được viết là Iehouah vào nhiều câu trong bản dịch,* và trong một lời ghi chú của lần xuất bản này, ông viết: “Iehovah là danh của Đức Chúa Trời ... |
( Það var þessi síðasta athugasemd sem höfðu gert heild aðili líta svo alvarleg og kvíða. ) ( Đó là nhận xét cuối cùng đã thực hiện các toàn bộ bên trông rất nghiêm trọng và lo lắng. ) |
Eftir að hafa hlustað á athugasemd húsráðandans gætir þú beint athygli hans að 2. Pétursbréfi 3:13. Sau khi để cho chủ nhà trả lời, bạn có thể hướng sự chú ý đến II Phi-e-rơ 3:13. |
Athugasemd Ghi chú mục nhập |
Alice var alls ekki eins og tónninn í þessari athugasemd og hélt að það væri eins vel að kynna nokkrar aðrar efni samtal. Alice không giống như giọng điệu của nhận xét này, và nghĩ rằng nó sẽ được cũng như để giới thiệu một số đối tượng khác của cuộc trò chuyện. |
" Vegna þess að ég hef ákveðna athugasemd við að vera caught við náungi- mönnum mínum, " sagði hann hægt. " Bởi vì tôi đã phản đối đặc biệt là đánh bắt bởi đồng người đàn ông của tôi ", ông nói chậm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ athugasemd trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.