aterro sanitário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aterro sanitário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aterro sanitário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aterro sanitário trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bãi thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aterro sanitário
Bãi thảinoun |
Xem thêm ví dụ
E queremos aterros sanitários inundados de fraldas sujas? Và liệu chúng ta có muốn đất đai của mình bị chôn lấp bởi tã bẩn? |
Um aterro sanitário é um ambiente diferente. Bãi rác là một môi trường hoàn toàn khác biệt |
Outros vasculham aterros sanitários e latas de lixo à procura de papel, latas e garrafas para reciclar. Những người khác thì bới những đống rác hay thùng rác để tìm những hộp giấy, lon thiếc, và các chai, lọ để tái chế. |
São 80 milhões de litros de petróleo desviados de aterros sanitários e transformados em novos produtos. Tương đương với chín triệu lít dầu thẩm thấu vào đất thành những sản phẩm mới. |
Algumas cidades usaram antigas pedreiras e aterros sanitários existentes; outros criaram locais de despejo, sempre que conveniente. Một số thành phố đã sử dụng các mỏ đá cũ và vệ sinh hiện có bãi rác; những người khác tạo ra các trang web dump bất cứ nơi nào thuận tiện. |
Aterro sanitário é o lugar em que se enterra o lixo entre camadas de terra. Một khu phế thải rác là nơi mà rác được chôn ở giữa những lớp đất. |
Todo esse refugo inorgânico é coletado e enviado para um aterro sanitário. Tất cả chất thải vô cơ này được thu lại và đưa ra bãi rác. |
A maior parte das coisas, o lixo que produzimos, acaba num aterro sanitário. Hầu hết mọi thứ mà ta thải ra đều kết thúc ngoài bãi rác |
Para o aterro sanitário Ra bãi rác |
Num aterro sanitário, essas mesmas moléculas de carbono degradam-se de modo diferente, porque um aterro sanitário é anaeróbico. Ngoài bãi rác, các phân tử Cac-bon giống nhau này lại phân hủy theo những cách khác nhau bởi vì bãi rác là môi trường kỵ khí |
Esse é um desafio, porque cerca de um terço de todo o lixo de aterros sanitários nos EUA é alvenaria. Đó là một thử thách vì 1/3 rác thải ở Mỹ là rác thải xây dựng. |
Porque ambos foram construídos sobre o mesmo tipo de solo. Esses dois belos e bem freqüentados lugares costumavam ser aterros sanitários. Vì chúng được xây cất trên cùng một vùng đất; cả hai chỗ xinh đẹp này đã từng là các khu phế thải. |
Mas se os deitarmos no lixo e o nosso aterro sanitário local for um aterro normal, temos aquilo a que se chama uma dupla negação. Nhưng nếu bạn quăng các túi này vào thùng rác trong khi cơ sở vật chất của bãi rác địa phương chỉ là hạng bình thường thì thực tế lại là sự gây hại gấp đôi |
Este jovem ficou viciado em drogas a ponto de passar a morar num aterro sanitário, procurando coisas para vender a fim de custear seu vício. Thanh niên này nghiện ma túy khiến cuộc đời xuống dốc tới mức sống lây lất ở bãi rác, nhặt nhạnh những gì có thể bán để có tiền mua ma túy. |
O casal Hawthorn duvidava que fossem parentes da pessoa que havia jogado fora as fotografias, e não tinham ideia do motivo pelo qual elas tinham ido parar no aterro sanitário. Hai vợ chồng Hawthorn nghi ngờ rằng họ có quan hệ họ hàng với người đã ném bỏ những tấm ảnh này, và họ không biết tại sao những tấm ảnh này đã kết thúc tại bãi đổ rác. |
Há vários anos, meu marido e eu estávamos jogando lixo em um aterro sanitário local quando notamos uma das mulheres que trabalhava ali pegando uma caixa para colocá-la no incinerador. Cách đây vài năm, vợ chồng tôi đang đi đổ rác tại bãi rác địa phương thì tôi thấy một trong các phụ nữ làm việc ở đó đang nhặt lên một cái hộp để đưa vào lò đốt rác. |
Depois de quase se tornar um aterro sanitário, a forte resistência local finalmente parou esses planos e o sítio fossilífero foi declarado Patrimônio Mundial da UNESCO em 9 de dezembro de 1995. Sau khi gần như trở thành một bãi rác, trước sự phản kháng mạnh mẽ của người dân địa phương thì kế hoạch này đã bị dừng lại, và Messel trở thành một Di sản thế giới của UNESCO vào ngày 9 tháng 12 năm 1995. |
Infelizmente, a etnia e a classe são indicadores extremamente fiáveis quanto a onde podemos encontrar coisas boas, parques e árvores, e onde encontrar as coisas más, centrais de energia e aterros sanitários. Thật không may, chủng tộc và tầng lớp dân cư lại là những yếu tố chỉ dẫn đáng tin cậy đưa ta đến nơi mà ta có thể thấy những thứ tốt đẹp, như công viên và cây xanh, và về nơi mà ta có thể thấy những thứ khác, như nhà máy điện và máy xử lý rác thải. |
A melhoria física ajuda a modelar a política pública em relação à segurança do tráfego, à colocação de aterros sanitários e outras que, se feito como devido, não comprometem a qualidade de vida da comunidade. Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng. |
* Se o Brasil enviar todos os dejetos sólidos a aterros sanitários, onde a coleta de gás metano e biogás produziu eletricidade, poderá criar 44.000 novos empregos e aumentar o PIB nacional em mais de US$ 13,3 bilhões. • Nếu Brazil gom tất cả chất thải rắn vào những hố chôn vệ sinh, thu khí mê-tan và khí ga sinh học để sản xuất điện thì sẽ tạo thêm được 44.000 việc làm mới và bổ sung thêm trên 13,3 tỉ USD vào GDP. |
Nos EUA, apenas 15% do total de resíduo têxtil e de vestuário que são gerados a cada ano são doados ou reciclados de alguma forma, o que significa que os outros 85% de resíduo têxtil e vestuário terminam em aterros sanitários todo ano. Ở Mỹ, chỉ 15% trên tổng số lượng vải và trang phục bị thải ra mỗi năm được đem cho hoặc tái chế theo cách nào đó, nghĩa là 85% còn lại bị đưa vào bãi rác, mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aterro sanitário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aterro sanitário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.