at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngựa, mã, Mã, Ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ at

ngựa

noun (İnsan taşımak, yük taşımak veya yük çekmek için kullanılan Equus caballus türünden dört bacaklı büyük hayvan.)

O, atını kapıya kadar yürüttü.
Anh ấy dẫn ngựa của anh ấy ra cổng.

noun (İnsan taşımak, yük taşımak veya yük çekmek için kullanılan Equus caballus türünden dört bacaklı büyük hayvan.)

Asil bir atı olmayan bir şövalye neye benzer?
Một hiệp sĩ can đảm sẽ ra sao nếu không có một con tuấn ?

proper

At Kapısı'nın altından uzanan yola tanrının yolu derler.
Con đường đi xuyên qua Cổng Thần , họ gọi đó là đường của thần.

Ngựa

proper (hayvan)

O, atını kapıya kadar yürüttü.
Anh ấy dẫn ngựa của anh ấy ra cổng.

Xem thêm ví dụ

Silahı yere at Hayır
Để súng xuống sàn đi
Hatta durum o kadar kötüydü ki atların çoğu gittikleri yere varamadan öldü.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
O sene, çok fazla yaptığım birşey her çeşit araştırmaya bakmaktı, bu konu hakkında birçok veriye göz attım.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Satanizmle ilişkili tüm nesneleri at
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Daha sonra atlarına bindiler ve Mısır Piramitleri yönünde yola koyuldular.
Họ lên ngựa, đi về hướng Kim Tự Tháp Ai Cập.
Günümüzde de çeşitli psikoloji ekolleri rüyaların anlamlarına ilişkin çeşitli varsayımlar ortaya atmışlardır.
Trong thời hiện đại, các trường phái tâm lý học khác nhau đã đưa ra những lý thuyết về ý nghĩa của những giấc mơ.
Ateşe bir odun daha at canım.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Atınızla ilgilenmekten onur duyardım.
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.
İhtiyacımız olmayan her şeyi atın.
Dụt bỏ những gì không cần thiết.
Başka bir sanal masaüstünde başlamış olsa bile, pencereye atlar
Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác
At gitsin.
Dụt bỏ đi.
Sembolik al atın binicisi 1914’ten bu yana dünyadan barışı kaldırdı
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Tarihi boyunca bir savaş atı olarak kahramanlık unsuru olarak bilinmektedir ve soylular tarafından ödüllendirilmektedir.
Trong suốt lịch sử của nó, nó đã được biết đến với sức mạnh của nó như là một con ngựa chiến, và được đánh giá cao bởi giới quý tộc.
Atticus atımı geri ver.
Atticus, trả ngựa đây.
Biri kaldırıma Kesekağıdı atmış.
Có ai đó làm rớt cái túi trên lề đường.
Genç bir adam işiyle ilgili hangi adımı attı ve neden?
Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao?
Vahiy 18:21, 24 sahte dinin dünya çapındaki sistemi olan Büyük Babil hakkında bize şunları söylüyor: “Kuvvetli bir melek bir taş, sanki büyük bir değirmen taşı, kaldırdı; ve: Büyük şehir, Babil, böyle büyük düşüşle atılacak, ve artık asla bulunmıyacak, diyerek onu denize attı.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
Kelepçe takıp gözlerimi bağladılar ve başka birçokları ile birlikte beni bir kamyonun arkasına attılar.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Orada Mısırlıların atlarına ve savaş arabalarına neler olduğuna bak.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
"dedi Aramis, ""Sevgili dostum, muhteşem bir atınız var."""
- Aramis nói - Porthos thân mến, cậu có con ngựa thật lộng lẫy.
11 Hizkiya, ölümcül hastalığından kurtarıldıktan sonra bestelediği dokunaklı bir şükran ilahisinde, Yehova’ya “günahlarımı arkana attın” demişti.
11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”.
Fakat yağız atın ve binicisinin tarihdeki tüm kıtlıklarla bir ilişkisi yoktur.
Tuy nhiên người kỵ- cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
Böylece İsa hizmetini sürdürürken sadece kendisini imanla dinleyenleri teselli etmekle kalmadı, yaklaşık iki binyıl boyunca insanları yüreklendirmek için de bir temel atmış oldu.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Güverte arasında bir hamağa atlarsın.
Mày có thể ngủ trên võng trong khoang chung.
O kadar iyi bir konuşmaydı ki Atina mahkemeleri onu serbest bıraktı.
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.