ασβέστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ασβέστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ασβέστης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ασβέστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chanh xanh, vôi, Chanh, lime, chi đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ασβέστης

chanh xanh

(lime)

vôi

(lime)

Chanh

(lime)

lime

(lime)

chi đoạn

(lime)

Xem thêm ví dụ

Αυτό που δεν ήξερε μέχρι που άρχισε να εργάζεται πάνω σε αυτό το πρόβλημα είναι πως ο βερμικουλίτης είναι μια πολύ τοξική μορφή του ασβεστίου.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng
15 »“Όταν εξαπολύσω όλη την οργή μου στον τοίχο και σε εκείνους που τον άσπρισαν με ασβέστη, θα σας πω: «Ο τοίχος δεν υπάρχει πια ούτε εκείνοι που τον άσπρισαν.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
11 »Πες σε εκείνους που ασπρίζουν τον τοίχο με ασβέστη ότι θα πέσει.
11 Hãy bảo những kẻ quét vôi rằng vách tường ấy sẽ sập.
12 Και οι λαοί θα γίνουν σαν την καύση του ασβέστη.
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
Προετοιμάζονται με την ανάμειξη του προσροφητή, όπως το διοξείδιο του πυριτίου (silica gel), με μικρή ποσότητα αδρανούς συνδετικού υλικού όπως θειικού ασβεστίου (γύψου) και νερού.
Bản sắc ký được làm bằng cách trộn chất hấp phụ, như silica gel, với một lượng nhỏ chất trơ để kết dính, như canxi sulfat (thạch cao), và nước.
Πριν βάλει το χέρι του στη σακούλα με τον ασβέστη... και ψαρέψει το σαγόνι της Χόουπ... ήταν κατά της θανατικής ποινής.
Trước khi anh ấy đặt tay vào trong cái túi đựng xác đó cùng mớ bột vôi và lấy hàm răng của Hope ra ngoài, hắn đã đáng lãnh án tử hình
Λόγω της άσβεστης αγάπης του Ιησού για τον Ιεχωβά, ο Σατανάς δεν ήταν σε θέση να διαρρήξει την ακεραιότητά του.
Chính vì Chúa Giê-su luôn yêu thương Đức Giê-hô-va, nên Sa-tan không thể phá hủy lòng trung kiên của ngài.
Γι’ αυτό, όσοι πάσχουν από δυσανεξία στη λακτόζη πρέπει να αναζητήσουν άλλες πηγές ασβεστίου.
Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
14 Θα γκρεμίσω τον τοίχο που ασπρίσατε με ασβέστη και θα τον ισοπεδώσω, και το θεμέλιό του θα αποκαλυφτεί.
14 Ta sẽ đập tan vách tường mà các ngươi đã quét vôi, khiến nó đổ nhào xuống đất, lộ ra cả móng.
Καθώς τιμωρούνται με την αδιάκοπη εκδίκηση της άσβεστης φωτιάς και δεν πεθαίνουν, είναι αδύνατον να τερματιστεί το μαρτύριό τους». —Κλήμης ο Αλεξανδρεύς, συγγραφέας του δεύτερου και του τρίτου αιώνα Κ.Χ.
Vì bị trừng phạt bởi ngọn lửa báo thù không hề tắt và vì không thể chết, nên chúng không thể nào thoát khỏi sự thống khổ”.—Ông Clement người Alexandria, nhà văn vào thế kỷ 2 và 3 CN.
Θα σταθεί τόσο μεγάλο φόβο ορισμένων εξ αυτών, ότι όταν έξω στη θάλασσα φοβούνται να αναφέρουμε ακόμα και τα ονόματά τους, και να κοπριά, ασβέστη, πέτρα, ξύλο κέδρου και κάποια άλλα άρθρα της ίδιας φύσης τους σκάφη, προκειμένου να τρομοκρατήσουν και να αποτρέψουν πολύ κοντά τους προσέγγιση. "
Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. "
Οι αισθήσεις μου είχαν ενταθεί σε σημείο που πονούσα... μα κυριαρχούσε η άσβεστη λαχτάρα για αίμα.
Từng giác quan của tôi đều cảm nhận được mãnh liệt hơn nhưng cũng không thể nào làm nguôi đi cơn khát máu.
Υπάρχουν πολλές συγκλονιστικές ιστορίες σχετικά με τον τρόπο που τα μέλη κράτησαν άσβεστο το φως του Ευαγγελίου, λατρεύοντας στα σπίτια τους και φροντίζοντας ο ένας τον άλλον, ως οικογενειακοί διδάσκαλοι και επισκέπτριες διδασκάλισσες.
Có nhiều câu chuyện đầy soi dẫn về cách các tín hữu duy trì ảnh hưởng của phúc âm bằng cách thờ phượng trong nhà của họ và chăm sóc lẫn nhau với tư cách là thầy giảng tại gia và giảng viên thăm viếng.
+ Όταν χτίζεται ένας ασταθής διαχωριστικός τοίχος, αυτοί τον ασπρίζουν με ασβέστη”.
+ Khi vách ngăn mỏng manh được xây, chúng quét vôi lên’.
Είχα άσβεστη δίψα για γνώση και σοφία, την οποία δεν μπορούσα να ικανοποιήσω στην Καθολική εκκλησία.
Tôi khao khát có thêm kiến thức và sự khôn ngoan, là những điều mà tôi cảm thấy không được thỏa mãn khi đi nhà thờ.
Και, εσύ, λιπόσαρκο κάθαρμα ασβέστη!
Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu.
Τμήμα αυτών των ιστών αναγνωρίστηκε ως μυελικός ιστός, ένας εξειδικευμένο είδος ιστού που αναπτύσσεται μόνο στα σύγχρονα πτηνά ως πηγή ασβεστίου για την παραγωγή κέλυφος αβγού κατά την ωορρηξία.
Một số mô này đã được xác định là mô tủy, một mô đặc biệt chỉ phát triển ở các loài chim hiện đại như một nguồn canxi để sản xuất vỏ trứng trong suốt thời kì rụng trứng.
Επειδή το γκούτκα —ένα δημοφιλές μείγμα φύλλων βετέλ, καρπών αρέκας και σβησμένου ασβέστη το οποίο πολλοί ντόπιοι μασούν και φτύνουν— είναι εξαιρετικά διαβρωτικό.
Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao.
ΥΠΟΚΙΝΟΥΜΕΝΟΙ από τη δύναμη του αγίου πνεύματος, οι πρώτοι Χριστιανοί διακήρυτταν το λόγο του Θεού με άσβεστο ζήλο.
TÍN ĐỒ Đấng Christ thời ban đầu được sức mạnh thánh linh thúc đẩy đã sốt sắng rao giảng đạo Đức Chúa Trời, không một trở lực nào có thể làm nhụt nhuệ khí của họ.
15 »Αυτό λέει ο Υπέρτατος Κύριος Ιεχωβά: “Εξαιτίας της άσβεστης έχθρας τους, οι Φιλισταίοι επιδίωξαν με κακεντρέχεια* να εκδικηθούν και να προκαλέσουν καταστροφή.
15 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán như vầy: ‘Vì mối thù muôn đời với Y-sơ-ra-ên, dân Phi-li-tia đã tìm cách trả thù và hủy diệt một cách nham hiểm.
+ 28 Αλλά οι προφήτες της έχουν επικαλύψει τις πράξεις τους με ασβέστη.
+ 28 Nhưng các kẻ tiên tri lại che đậy những việc ấy như thể quét vôi lên tường.
Όταν ένας μεταγενέστερος βασιλιάς τον άσπρισε με ασβέστη, έγινε γνωστός ως ο Λευκός Πύργος.
Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng.
Η τοξική πρωτεΐνη του ιού Ρότα NSP4 επάγει την εξαρτώμενη από την ηλικία και από τα ιόντα ασβεστίου χλωριούχο έκκριση , διαταράσσει τον SGLT1 μεταφορέα-μεσολαβητή της επαναρρόφησης ύδατος, προφανώς μειώνει τη δραστηριότητα των δισακχαριτών της λαχνωτής μεμβράνης, και πιθανώς ενεργοποιεί τα ιόντα ασβεστίου που εξαρτώνται από εκκριτικά αντανακλαστικά του εντερικού νευρικού συστήματος.
Protein độc hại NSP4 do vi rút rota sinh ra gây lão hóa và bài tiết ion clorua phụ thuộc ion canxi, phá vỡ màng vận chuyển protein SGLT1 - cơ quan trung gian tái hấp thụ nước, giảm thiểu hoạt động của màng vân biên giới disaccharidase, và có thể kích hoạt phản xạ bài tiết phụ thuộc ion canxi của hệ thần kinh ruột.
Οι πάντες γνωρίζουν για την άσβεστη αγάπη σας για τη σύζυγο του Άρχοντα Σταρκ.
Mọi người đều biết rõ tình cảm của ngài đối với vợ của ngài Stark.
Είναι εξαίρετη σύντροφος καθώς κρατάει άσβεστη την αποφασιστικότητά της να υπηρετεί τον Θεό —αποφασιστικότητα που, αν την είχε διοχετεύσει στον αθλητισμό, θα μπορούσε να την αναδείξει σε κορυφαία αθλήτρια.
Em là bạn đồng hành tuyệt vời và tiếp tục duy trì lòng quyết tâm mạnh mẽ phụng sự Đức Chúa Trời—tính quyết tâm ấy nếu hướng về thể thao sẽ giúp em thành công rất nhiều trong lĩnh vực này để trở thành vận động viên sáng giá.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ασβέστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.