ασβέστιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ασβέστιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ασβέστιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ασβέστιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là canxi, Canxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ασβέστιο

canxi

noun

επιθέτουν μία στρώση ασβεστίου και στη συνέχεια ανθρακικό, ασβέστιο και ανθρακικό.
sắp xếp thành 1 lớp canxi rồi 1 lớp cacbon, canxi rồi cacbon.

Canxi

noun (χημικό στοιχείο με σύμβολο Ca και ατομικό αριθμό 20)

Τα φάρμακα που δεσμεύουν το ασβέστιο συνήθως δημιουργούν ασπίδα ενάντια στη νεφρική βλάβη.
Thuốc chặn Canxi dựng nên một lá chắn giúp thận khỏi bị tổn thương.

Xem thêm ví dụ

Το ασβέστιο δεν είναι ιχνοστοιχείο.
Can-xi sẽ không ít đâu.
Οι ενώσεις στις οποίες το ιρίδιο έχει μεγάλο αριθμό οξείδωσης είναι σπάνιες με τις πλέον αντιπροσωπευτικές το φθοριούχο ιρίδιο(VI), IrF6 και δύο μικτά οξείδια με στρόντιο-μαγνήσιο, Sr2MgIrO6 και στρόντιο-ασβέστιο, Sr2CaIrO6.
Các mẫu có tính chất đặc trưng tốt của các trạng thái ôxy hóa cao nhất thì hiếm có, nhưng có một số dạng như IrF6 và 2 ôxit hỗn hợp Sr2MgIrO6 và Sr2CaIrO6.
Σκεφτείτε: Παρότι φαίνεται συμπαγές, το πλούσιο σε ασβέστιο κέλυφος του αβγού της κότας μπορεί να έχει ως και 8.000 μικροσκοπικούς πόρους.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
Διαφορές όπως αυτές προκαλούνται από τους διαφορετικούς χρόνους παραμονής στο νερό των διάφορων ουσιών: το νάτριο και το χλώριο έχουν πολύ μεγάλους χρόνους παραμονής, ενώ το ασβέστιο (ζωτικής σημασίας για τον σχηματισμό ανθρακικών ιόντων) τείνει να καθιζάνει πολύ ταχύτερα.
Các khác biệt như vậy là do thời gian cư trú khác nhau của các chất hòa tan trong nước biển; các ion natri và clorua có thời gian cư trú lâu hơn, trong khi các ion canxi (thiết yếu cho sự hình thành cacbonat) có xu hướng trầm lắng nhanh hơn.
που χτίζουν το κέλυφός τους από ανθρακικό ασβέστιο -- είτε είναι φυτά, είτε ζώα.
Có rất nhiều sinh vật tạo ra lớp vỏ của chúng từ can-xi các bon nát cả cây cỏ và động vật.
Μερικά φρέσκα λαχανικά, όπως το μπρόκολο, το λάχανο και το σπανάκι, περιέχουν ασβέστιο.
Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi.
Μπορούμε να δούμε το ασβέστιο από τις ερήμους του κόσμου, στάχτη από απόμακρες πυρκαγιές, μεθάνιο ως ένδειξη της ισχύος ενός τυφώνα του Ειρηνικού, παρασυρμένα όλα από ανέμους από πιο ζεστά πλάτη σε αυτό το απόμερο και παγωμένο μέρος.
Chúng ta có thể thấy can- xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê- tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
Το κύριο συστατικό υλικό των κοραλλιογενών υφάλων είναι το ανθρακικό ασβέστιο.
kết cấu vật liệu chính của các rặng san hô là canxi các bon nát
Μπορούμε να δούμε το ασβέστιο από τις ερήμους του κόσμου, στάχτη από απόμακρες πυρκαγιές, μεθάνιο ως ένδειξη της ισχύος ενός τυφώνα του Ειρηνικού, παρασυρμένα όλα από ανέμους από πιο ζεστά πλάτη σε αυτό το απόμερο και παγωμένο μέρος.
Chúng ta có thể thấy can-xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê-tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
Αυτό συμβαίνει επειδή το μυκήλιο παράγει οξαλικά οξέα, καθώς και πολλά άλλα οξέα και ένζυμα, διαβρώνει τα πετρώματα αντλώντας ασβέστιο και άλλα ορυκτά μέταλλα δημιουργώντας οξαλικό ασβέστιο.
Có thể, bởi vì sợi nấm sản sinh ra axit oxalic và nhiều loại axit và enzym khác, làm đá trở nên lỗ rỗ, hấp thụ canxi và những khoáng chất khác và tạo nên canxi oxalat.
Muscle προειδοποιεί τους αναγνώστες του ότι το 40 με 50% των γυναικών πάσχουν από PMS, ενώ ο ρόλος του στη σωματική και ψυχική τους υγεία είναι σημαντικός, και λίγα χρόνια πριν, ακόμα κι η εφημερίδα Wall Street είχε ένα άρθρο για το πώς το ασβέστιο αποτελεί θεραπεία για το PMS, ρωτώντας τις αναγνώστριες, «Μεταμορφώνεσαι σε μάγισσα κάθε μήνα;»
Muscle nói rằng 40% đến 50% phụ nữa có PMS, và rằng PMS có vai trò quan trọng với tinh thần và thể chất phụ nữ, và vài năm trước, ngay cả tờ Wall Street Journal cũng có một bài báo viết về cách dùng Canxi để trị PMS, và hỏi người đọc nữ rằng, "Bạn có biến thành một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
Α, παρεμπίπτωντος, απλά σε περίπτωση που δεν το έχετε μαντέψει, είναι ανθρακικό ασβέστιο.
Nhân tiện, trong trường hợp bạn chưa đoán ra được, thì nó chính là canxi cacbonat.
Όταν εξατμίζεται νερό, το πρώτο που κρυσταλλοποιείται είναι το ανθρακικό ασβέστιο.
Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat.
Χρειάζεστε περισσότερο γάλα (και το τυρί επίσης είναι καλό) για να προμηθεύσετε στο μωρό το ασβέστιο που χρειάζεται για να δέσουν τα κόκαλά του.
Bạn cần uống sữa nhiều hơn (ăn “phó mát” cũng tốt) để cung cấp vôi giúp cho thai nhi cấu tạo xương cốt.
Αφού απολυμανθεί η σταθεροποιημένη ιλύς, προστίθεται ασβέστιο, το οποίο τη μετατρέπει σε χρήσιμη ύλη, πλούσια σε θρεπτικά για τα φυτά συστατικά, τα λεγόμενα βιοϋλικά.
Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh.
Αν μια γυναίκα έχει λιγότερο λίπος από αυτό, το σώμα της μπορεί να δυσκολεύεται να παράγει τις ορμόνες που απαιτούνται για τη ρύθμιση του μηνιαίου κύκλου της και πιθανόν να μειώνεται το ασβέστιο που συσσωρεύεται στα οστά της, με αποτέλεσμα την οστεοπόρωση, έλεγε η εφημερίδα.
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.
Οι ηλικιωμένοι έχουν ιδιαίτερη ανάγκη από τροφές πλούσιες σε βιταμίνη D και ασβέστιο, διότι και τα δύο αυτά βοηθούν στη διατήρηση της οστικής μάζας ή τουλάχιστον επιβραδύνουν την απώλειά της.
Người lớn tuổi đặc biệt cần thức ăn giàu vitamin D và can-xi, hai chất này giúp duy trì mật độ xương hoặc ít nhất cũng làm chậm quá trình suy giảm mật độ đó.
Ο μυελώδης ιστός είναι εκεί απ ́ όπου αυξάνεται το ασβέστιο, η αποθήκη του ασβεστίου βασικά, όταν ένα ζώο κυοφορεί, όταν ένα πτηνό κυοφορεί.
Mô tủy sống được cấu thành từ can- xi, hay cơ bản là kho lưu trữ can- xi, khi một con vật mang thai, hay khi một con chim đẻ trứng.
Περιέχουν βιταμίνες A, C και E, καθώς και κάλιο, ασβέστιο και μεταλλικά άλατα.
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.
Το όστρακο αυτό είναι ένα βιοσυνθετικό υλικό που είναι, κατά μάζα, 98% ανθρακικό ασβέστιο και 2%, κατά μάζα, πρωτεΐνη.
Cái vỏ bào ngư này là 1 vật liệu phức hợp sinh học nó có 98% khối lượng là canxi cacbonat và 2% là protêin.
Ο μυελώδης ιστός είναι εκεί απ' όπου αυξάνεται το ασβέστιο, η αποθήκη του ασβεστίου βασικά, όταν ένα ζώο κυοφορεί, όταν ένα πτηνό κυοφορεί.
Mô tủy sống được cấu thành từ can-xi, hay cơ bản là kho lưu trữ can-xi, khi một con vật mang thai, hay khi một con chim đẻ trứng.
ασβέστιο Ca 20
canxi Ca 20
Έχει και ασβέστιο.
Nó có Canxi.
Και το ασβέστιο;
Thế còn can-xi?
Κι έτσι κατέβασα πορτοκαλάδα με ασβέστιο.
Tớ có cả đống nước cam chứa đầy canxi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ασβέστιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.