असुविधा का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ असुविधा का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ असुविधा का trong Tiếng Ấn Độ.

Từ असुविधा का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phiền phức, bất tiện, mất công, thiếu tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ असुविधा का

phiền phức

(inconvenient)

bất tiện

(inconvenient)

mất công

(inconvenient)

thiếu tiện nghi

(inconvenient)

Xem thêm ví dụ

हमें खेद है कि इस समस्या की वजह से आपको असुविधा का समाना करना पड़ा.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra.
यह छोटी सी असुविधा का है मैं कोडेक्स स्थित है क्योंकि.
Chuyện đó không quan trọng gì, vì tôi đã tìm ra Cổ Văn,
उस समय, एक स्थान से दूसरे स्थान जाने का अर्थ था असुविधा
Vào thời đó, việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác là cả một sự gian truân.
वह स्वीकार करते हैं कि “जब लहू की आवश्यकता का प्रश्न आता है तो गवाह एक प्रकार से असुविधा में है।
Ông nhìn nhận là “các Nhân Chứng ở vào thế hơi bất lợi khi phải cần máu.
लेकिन अगर ऐसा करने से लोगों का ध्यान खिंचता है या विद्यार्थी को थोड़ी असुविधा महसूस होती है तो अच्छा होगा कि हम तब तक प्रार्थना शुरू न करें, जब तक कि कोई मुनासिब जगह नहीं मिल जाती।
Tuy nhiên, nếu điều này gây sự chú ý của người xung quanh hoặc khiến học viên cảm thấy không thoải mái, tốt hơn nên đợi đến khi cuộc học hỏi diễn ra ở nơi thuận lợi hơn.
यह पुरुष एक ऐसी बीमारी की तात्कालिक चंगाई का अनुभव करने से कितना ख़ुश हुआ होगा, जिसके कारण बेशक उसे काफ़ी शारीरिक और भावात्मक असुविधा हुई थी!
Chắc hẳn người mắc bệnh phong vui mừng biết bao khi được chữa lành ngay lập tức khỏi một cơn bệnh chắc chắn đã khiến người đau đớn và khổ tâm rất nhiều!
अपने फ़ोन, उसके साथ मिलने वाले सामान या उससे जुड़े किसी डिवाइस को नुकसान से बचाने के लिए, नीचे बताई गई सावधानियां बरतें. साथ ही, चोट लगने, असुविधा होने, प्रॉपर्टी के नुकसान या ऐसे दूसरे खतरों से बचने के लिए भी इन बातों का खयाल रखें.
Để tránh làm hỏng thiết bị, phụ kiện hoặc bất kỳ thiết bị được kết nối nào của bạn và để giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, sự khó chịu, hư hại tài sản hoặc các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy thực hiện các biện pháp phòng ngừa dưới đây.
बेशक, छोटे बच्चों के माता-पिता को उनकी ज़रूरतों का ख़्याल रखना चाहिए, लेकिन यह सर्वोत्तम है कि हम खाने के बड़े डिब्बों तथा अत्यधिक मात्रा में व्यक्तिगत वस्तुओं से स्वयं अपने लिए और दूसरों के लिए असुविधा उत्पन्न न करें।
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá.
चोट लगने, असुविधा होने, Pixel 4, Pixel 4 XL या किसी और प्रॉपर्टी के नुकसान के साथ-साथ दूसरे संभावित खतरों के जोखिम को कम करने के लिए, नीचे दी गई सुरक्षा से जुड़ी जानकारी को पढ़ें. ध्यान रहे, अपने Pixel 4 या Pixel 4 XL का इस्तेमाल करने से पहले इस जानकारी को पढ़ना ज़रूरी है.
Để giảm nguy cơ xảy ra thương tích cá nhân, gây cảm giác khó chịu, làm hư hại Pixel 4, Pixel 4 XL hoặc tài sản khác, cũng như các mối nguy hiểm tiềm ẩn khác, hãy đọc thông tin an toàn bên dưới trước khi sử dụng Pixel 4 hoặc Pixel 4 XL.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ असुविधा का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.