astsubay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ astsubay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astsubay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ astsubay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sĩ quan, Sĩ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ astsubay

sĩ quan

Yüzbaşıya hep astsubay danslarının en iyisi olduğunu söylerim.
Tôi vẫn luôn nói với ông đại úy rằng tiệc khiêu vũ của hạ sĩ quan là tiệc khiêu vũ dễ thương nhất.

Sĩ quan

Yüzbaşıya hep astsubay danslarının en iyisi olduğunu söylerim.
Tôi vẫn luôn nói với ông đại úy rằng tiệc khiêu vũ của hạ sĩ quan là tiệc khiêu vũ dễ thương nhất.

Xem thêm ví dụ

Astsubay Uchida?
Hạ sĩ Uchida?
Astsubay Patton.
Là Petty Patton đây.
Bayanlar ve baylar Apache Kalesi astsubayları derin üzüntülerini iletir.
Kính thưa quý vị các hạ sĩ quan Đồn Apache vô cùng rất tiếc.
Astsubay Başçavuş.
Trung Sĩ Nhất.
Astsubay Moriwaki.
Hạ sỹ Moriwaki.
Buradaki son iki yılında yedi kez firara teşebbüs edildi. Subay ve astsubaylar 12 kez saldırıya uğradı, biri de öldü.
Hai năm cuối cùng ông ấy ở đây đã có bảy vụ vượt ngục không thành một người bị giết
Çalışkan bir öğrenciydim ve yakındaki bir şehirde bulunan Askeri Havacılık Okuluna girmeyi başardım. 1966’da astsubay olarak mezun oldum.
Tôi rất ham học và cố gắng để vào Trường Quân đội Hàng không ở một thành phố gần đó, nơi tôi đã tốt nghiệp với tư cách là một trung sĩ vào năm 1966.
Bu astsubay sizi kontrol eder, ayarlamaya yarayan kayışları eline alır, ve herşeyi iyice sıkılaştırır böylece göğüs kafesiniz ezilir, omuzlarınız çöker, ve tabii ki sesiniz de birkaç oktav kalınlaşır.
Ông ấy kiểm tra mọi thứ, nắm lấy dây điều chỉnh dù thắt mọi thứ chặt lại để chúng ép chặt vào ngực bạn vai bạn bị đè xuống, và dĩ nhiên, ông ấy thắt chặt dây để giọng nói của bạn cũng sẽ cao thé lên vài quãng.
Kıdemli astsubay ne dedi?
Vậy, Thượng sĩ đã nói gì?
Bak, bu astsubay...
Tay cảnh sát mới đó...
Astsubay Başçavuş Cruchot.
Trung Sĩ Nhất Cruchot.
Astsubay Uchida, sonunda geri döndü.
đây là lần trở lại cuối cùng
Bayanlar ve baylar subay ve astsubaylar, dinleyin lütfen.
Kính thưa quý vị các sĩ quan và hạ sĩ quan, xin chú ý.
Astsubay'a verdik onu da.
Lấy chồng làm trung sĩ.
Apache Kalesi subayları adına astsubaylara ve karılarına bu güzel parti için teşekkür ederim.
Một lần nữa, thay mặt các sĩ quan của Đồn Apache tôi xin cám ơn các hạ sĩ quan và các phu nhân vì bữa tiệc vui vẻ này.
Bir şef astsubay içmeyecek!
Một hạ sỹ sẽ không uống rượu.
Astsubay!
Trung sĩ!
Kıdemli astsubay köprü üstünde beni görmezden geldi ve bütün gün İkinci Komutanı gören olmadı.
Thượng sĩ phớt lờ tôi trên Buồng Chỉ Huy, và cả ngày chẳng ai gặp được Thuyền phó.
Astsubay Uchida.
Hạ sỹ Uchida.
Türkiye'de bulunurken, Feldwebel (çavuş) rütbesine yükseldi ve 17 yaşındayken orduda en genç astsubay oldu.
Và trong khi đóng quân ở Thổ Nhĩ Kỳ, ông đã được thăng hàm trung khi mới 17 tuổi và trở thành sĩ quan trẻ nhất trong quân đội được thăng cấp từ hàng ngũ lính thường.
Sigaran var mı astsubay?
Hạ sĩ quan Sojman, thưa Đại úy!
Astsubay Karaki.
Hạ sĩ quan Karaki.
Daha sonra paraşüt birliklerinde uzman astsubay olan bir atlama uzmanı gelir.
Và rồi huấn luyện viên đến, đó là một hạ sĩ quan nhảy dù nhiều kinh nghiệm.
Yüzbaşıya hep astsubay danslarının en iyisi olduğunu söylerim.
Tôi vẫn luôn nói với ông đại úy rằng tiệc khiêu vũ của hạ sĩ quan là tiệc khiêu vũ dễ thương nhất.
Ne dedin, astsubay Raikes?
Cô nói gì vậy, trung úy Raikes?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astsubay trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.