askeri darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ askeri darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ askeri darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ askeri darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đảo chính, phiến loạn, việc làm táo bạo, hành động phi thường, cuộc đảo chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ askeri darbe
đảo chính(coup) |
phiến loạn(coup) |
việc làm táo bạo(coup) |
hành động phi thường(coup) |
cuộc đảo chính(coup) |
Xem thêm ví dụ
Şansa bakın ki, taşınmamızdan 6 ay sonra orada da bir askeri darbe oldu. Ngẫu nhiên thay, 6 tháng sau đó, tại đây cũng có một cuộc đảo chính quân sự. |
Askeri darbe mi? Một cuộc đảo chánh? |
Askeri darbe değil. Có phải việc gì to tát đâu. |
Muhammed Mursi, askeri darbeyi kabul etmediğini ve halen Mısır'ın meşru Cumhurbaşkanı olduğunu iddia etmektedir. Morsi từ chối thừa nhận việc phế truất mình và tiếp tục khẳng định mình là tổng thống hợp pháp của Ai Cập. |
Ya bu bir askeri darbe olsaydı? Nó giống như cuộc đảo chính? |
Ann ve ben kendimizi tekrar bir askeri darbenin yarattığı kargaşa ve şiddet ortamı içinde bulduk. Một lần nữa, tôi và Ann lại ở giữa sự náo loạn và bạo động của cuộc đảo chính quân sự. |
Çok geçmeden bir askeri darbe olduğunu ve Uganda’nın artık General İdi Amin’in yönetimine girdiğini öğrendim. Chẳng bao lâu chúng tôi biết có một cuộc đảo chính và Uganda giờ đây nằm dưới quyền cai trị của Tướng Idi Amin. |
1979'da hayatımın ilk askeri darbesine şahit oldum. Vào năm 1979, lần đầu tiên trong đời tôi thấy cuộc đảo chính quân sự. |
Sizce bu gerçekten bir askeri darbe mi? Anh cho đây là bạo loạn? |
27 Mayıs - Askeri darbe. 27 tháng 2: trận Thi Nại. |
Ben de bunu yaşadım, çünkü bu okula devam ettiğim süre boyunca ülkemde bir askeri darbe yaşandı, bir tetikçi Papayı vurdu ve Türkiye Erovizyon şarkı yarışmasında sıfır pual aldı. Tôi biết rõ, bởi trong khoảng thời gian tôi học ở trường đó, một cuộc tiếp quản quân sự xảy ra ở đất nước tôi, một tay súng mang quốc tịch nước tôi gần như giết chết Giáo Hoàng, và Thổ Nhĩ Kỳ bị không điểm trong Cuộc Thi Hát Eurovision. |
22 Mart 2012 tarihinde 2012 Tuareg isyanı'nda, Touré yönetiminden memnun olmayan askerler bir darbe iktidarı ele geçirdi. Vào ngày 22 tháng 3 năm 2012, các binh sĩ đã không hài lòng với sự quản lý của Touré trong cuộc nổi loạn Tuareg năm 2012 đã chiếm đoạt quyền lực trong một cuộc đảo chính. |
Askeri bir darbe gibi geliyor. Cảm giác thật phi thường. |
Bu, askeri kılıç darbelerinden ve üzerine yağan oklardan korurdu. Nó bảo vệ người lính khỏi những đòn tấn công và hàng loạt mũi tên. |
Birçok Mukaddes Kitap yorumcusu “kalkanı yağlayın” sözleriyle, eskiden askerlerin silah darbelerini savuşturmak amacıyla savaştan önce deri kalkanlarını yağlayarak kayganlaştırma âdetinin kastedildiğini düşünür. Nhiều nhà bình luận Kinh Thánh nghĩ là nhóm từ “thoa dầu cho cái thuẫn” ám chỉ tập tục quân sự thời xưa, thoa dầu trên cái thuẫn bằng da trước khi ra trận để tên đạn trượt đi. |
Genellikle metalden yapılan miğferin içi keçe ya da deriyle kaplanırdı. Miğfer sayesinde asker başına aldığı darbelerden fazla zarar görmezdi. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Fakat zırh askerin kalbini veya diğer yaşamsal organlarını kılıç darbelerinden ve oklardan korurdu. Tuy nhiên, áo giáp ấy có thể ngăn được lưỡi gươm hay mũi tên nhắm vào tim hoặc các bộ phận quan trọng khác. |
Bununla birlikte, miğfer takması askerin yenik düşmeyeceği ya da başından darbe aldığında hiçbir şey hissetmeyeceği anlamına gelmiyordu; ancak çoğu darbenin ölümcül bir zarar vermeden sıyırıp geçmesini sağlıyordu. Tuy nhiên, đội mão trụ không có nghĩa là người lính hoàn toàn được bảo vệ hoặc không cảm thấy gì khi bị đánh vào đầu. Đúng hơn, nhờ có mão trụ nên phần lớn những cú đánh vào đầu bật trệch đi thay vì làm người lính bị tử thương. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ askeri darbe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.