asker trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asker trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asker trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ asker trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người lính, Người lính, binh, bộ đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asker

người lính

noun

Büyük Lider'inizin askerleri olun ve uzun, güvenli hayatlar yaşayın.
Hãy làm người lính của Lãnh tụ vĩ đại, và sống một cuộc sống an toàn lâu dài.

Người lính

noun

Ne vicdanı ne de tereddüdü olmayan bir asker.
Người lính sẽ chiến đấu hết mình và không chút do dự.

binh

noun

Rakibinin üzerine orakruhu orkide tohumları serpiştirirsin, Rakibiniz ölene kadar avatar asker kokusu saldırı yaptıracak..
Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng.

bộ đội

noun

The Clash sandalet değil, büyük asker ayakkabıları giyiyordu.
The Clash mang những đôi giày bộ đội khổng lồ, không phải sandals.

Xem thêm ví dụ

Ortağım ve ben buradaki evsiz eski askerleri ucuz evlere yerleştirme işiyle ilgileniyoruz.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Askerlerin barış zamanlarında başkalarının evinde izinsiz konaklamamasını mı?
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Eriha kralı bunu öğrenince Rahab’ın evine askerler gönderdi.
Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà.
O bir asker değil.
Cô ấy không phải là chiến binh.
Bu prosedürlerin, gizli askeri işlemler olduğu belirtildi.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
İşte benim bildiğim insanlar: Baş örtüsü takıp kürtaj yanlısı, feminist olan Katolikler, savaş karşıtı olan kıdemli askerler ve benim evlenebilmem gerektiğini düşünen NRA üyeleri tanıyorum.
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
İyi haber şu, senin için umut var, asker.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
Askerleriniz bu silah gücüne hazırlıklı mı?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Askerlerimizi geri çekmemiz akıllıca olmuş.
Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó.
Babangida, askeriyeyi ve askeri ihtilali hatırlatır.
Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính.
Askerler nerede?
Lính đâu hết rồi?
30 bin çocuk, silahlı gruplarda savaşmak için gönüllü asker yapıldı.
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang.
Bu meselerler yüzünden karşı çıkıyorlar bu silahlı gruplara, Daha çok yatırım etmek zorundalar kalacaklar askeri olmayan araçlarda.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
Hitler’in askerleri Avusturya’yı işgal eder etmez, Yehova’nın Şahitleri ibadetlerini ve duyuru faaliyetlerini gizlice yürütmek zorunda kaldılar.
Từ ngày quân Hitler đặt chân lên nước Áo, các buổi họp và hoạt động rao giảng của Nhân Chứng Giê-hô-va bị buộc phải tổ chức bí mật.
Üç ay içinde Suriye valisi Romalı Cestius Gallus 30.000 askeriyle birlikte oraya geldi.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Soap'a yapılan tıbbi yardım esnasında Vladimir Makarov'un askerleri üçünü de öldürmeye çalışır.
Trong khi Soap đang được chăm sóc thì lực lượng của Vladimir Makarov tấn công.
6 İşaya, Sargon’un askeri seferlerinden birini kısaca anlatıyor: ‘Tartanın Aşdod’a geldiği yıl, Asur kralı Sargon onu gönderdi ve Aşdod’a karşı cenk edip onu aldı.’
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.
Önceden hayduttuk, şimdi askeriz!
Bây giờ chúng ta là lính, không phải cướp
Aynı zamanda, II.Dünya Savaşından sonra da, ABD askerleri yerel kiliselerde hediyeler ve yardım malzemeleri dağıttılar.—15/12, sayfa 4 ve 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Genellikle metalden yapılan miğferin içi keçe ya da deriyle kaplanırdı. Miğfer sayesinde asker başına aldığı darbelerden fazla zarar görmezdi.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
Dehşet dengesiyle ve askeri hazırlıklarıyla II. Dünya Savaşı öncesi kritik dönemde ve bu savaş sırasında, sonra da Soğuk Savaş süresince Yehova’nın hizmetçileri bu anlayışa sahiptiler.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
Ve normal askerler değiller.
Và họ không phải là lính thường.
Askerleri zırhlandıramazsak, karınlarını doyuramazsak Roma onları bizden alır.
Phải, nếu ta không thể trang bị cho họ, cho họ ăn,
Kaç tane askerin bilim için hayatını feda ettiğine inanamazsın.
Anh không có ý kiến làm thế nào nhiều quân nhân từ bỏ cuộc sống họ vì khoa học.
Ben bir askerim.
Nhưng em đã là một người lính

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asker trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.