ask trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ask trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ask trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ask trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hộp, tần bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ask
hộpnoun Och det rättade jag till natten då jag fann asken. Và tôi đã hoàn tất chuyện đó vào đêm tôi tìm thấy chiếc hộp. |
tần bìnoun |
Xem thêm ví dụ
”Jag tar det tillbaka, och jag ångrar mig verkligen i stoft och aska.” — Job 42:3, 6. Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro-bụi” (Gióp 42:3, 6). |
När vulkanerna för tusentals år sedan fick kraftiga utbrott täcktes området av två bergarter – hård basalt och mjuk, porös tuff, en vit sten bildad av vulkanisk aska som kittats samman. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
6 När kungen i Nineve fick höra budskapet reste han sig från tronen, tog av sig sina kungliga kläder och klädde sig i säckväv och satte sig i aska. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
De sade inte att onda människor blir torterade för evigt, utan att de i stället bränns till aska i flammorna. Họ dạy là người ác sẽ không bị hành hạ đời đời mà bị thiêu thành tro bụi trong lửa hừng. |
Jag köper den gula asken istället, för det har jag alltid gjort. Tôi mua những thứ trong hộp màu vàng vì tôi luôn phải vậy. |
Att man använder aska från en röd ko förebildade renandet genom Jesu Kristi lösenoffer. (Hebréerna 9:13, 14) Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
Hans nästa present innehöll också godis — en stor ask chokladgrodor från Hermione. Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng. |
Genom att tvätta dem med tvål och vatten eller aska och vatten avlägsnas bakterier. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
När hon tänkte tillbaka, sa hon: ”Mitt vittnesbörd hade blivit som en hög med aska. Khi nhớ lại, chị ấy nói: “Chứng ngôn của tôi đã trở nên suy yếu đến mức tôi không còn tin vào bất cứ điều gì nữa. |
Job medger att han har talat utan förstånd och säger: ”Jag [tar] tillbaka vad jag sagt och ångrar mig verkligen i stoft och aska.” Gióp nhận rằng ông đã nói những điều thiếu hiểu biết. Ông nói: “Tôi lấy làm gớm-ghê tôi, và ăn-năn trong tro bụi”. |
FIGJAM. " Fuck I'm good, just ask me. " FIGJAM. " Fuck I'm good, just ask me. " Tôi chơi giỏi, hãy hỏi tôi. |
Var är den här Campe som vaktar asken? Nữ quỷ Campe canh giữ chiếc hộp đâu rồi? |
Hustrun samtyckte och han öppnade asken och fann två servetter och 25 000 dollar. Người vợ đồng ý, rồi người chồng mở cái hộp ra và khám phá ra hai cái khăn lót ren và 25,000 đô la. |
Tre månader efter det gjorde jag min första modevisning för Alexander McQueen på ett par handsnidade träben gjorda av massiv ask. 3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì |
Ingen syster blir aska på marken! Không còn chị em nào trở thành tro bụi! |
20 Han är som en som äter aska. 20 Người ấy đúng là ăn tro. |
tillsammans med ask och cypress. + Cùng cây tần bì và cây bách,+ |
Vulkanisk aska. Tôi cần phải đến Boston! |
Medan hon grät, blev Pandora medveten om ett ekande ljud från insidan av asken. Khi khóc, Pandora cảm nhận được một thanh âm vọng từ trong hộp. |
Varje tillfälle ni kastar bort är ytterligare ett steg närmare Jedhas aska. Mỗi giây phút ta bỏ phí là chúng ta tiến gần hơn đến tuyệt diệt như Jedha. |
Vad finns i den här asken? Trong hộp có gì? |
Vilken lustig gammal ask. Cái hộp mới ngộ nghĩnh làm sao. |
Alla dessa poster hamnade i Gregor rum, även lådan av aska och sopor hink från köket. Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp. |
Och kanske några av de där små askarna. Và mấy cái hộp bé bé này. |
Försök ta reda på mer om 1) vad flaskkurbitsörten var för växt och hur den såg ut och 2) vad det betydde att kungen i Nineve klädde sig i säckväv och satte sig ner i aska. Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ask trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.