asit yağmuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asit yağmuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asit yağmuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ asit yağmuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Mưa axít, mưa axit, mưa axít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asit yağmuru

Mưa axít

mưa axit

Buna kundaklama, çarpık kentleşme, asit yağmurunu dahil edebiliriz ve tabii ki terörizm ve savaşlar da cabası.
Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh.

mưa axít

Xem thêm ví dụ

Bu yüzden pH'ı 5.6'nın altındaki yağmur asit yağmuru olarak nitelendirilir.
Nếu nước mưa có độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit.
Buna kundaklama, çarpık kentleşme, asit yağmurunu dahil edebiliriz ve tabii ki terörizm ve savaşlar da cabası.
Như là đốt phá, sự bành trướng của đô thị, mưa axit, đấy là chưa kể đến khủng bố và chiến tranh.
Dışarı çıkıp otobüse binmeye kalkarsan, asit yağmuruna, hatta doluya tutulursun
Và nếu em đổi ý, muốn ra ngoài kia đợi # chuyến xe bus... thì chỗ em đứng rất dễ hứng chịu một cơn mưa axit hay mưa đá, đại loại thế
Ormanlara asit yağmurları yağıyordu.
Mưa axít ở trong rừng.
Sanki Sweetwater'a asit yağmuru yağıyor!
Trông như có mưa acid ở Sweetwater!
Hava kirliliği ve asit yağmurları.
Đó là nạn ô nhiễm không khí và mưa a-xít.
Ama aynı zamanda bölgesel çevre sorunları da var. Orta batı'dan Kuzeydoğu'ya ve Batı Avrupa'dan Kuzey Kutup Bölgesi’ne ve Mississippi'nin Orta batı’sından Meksika Körfezi'nin ölü bölgesine yağan asit yağmurları gibi.
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico.
İnsanoğlunun çevreyi kötüye kullanma şekillerinin bir kısmını bile sıralamak üzüntü verir: Bütün ormanları yok eden asit yağmurları ve ağaç kesimleri; nükleer atıkların, zehirli kimyasal maddelerin ve arıtılmamış lağımların dikkatsizce boşaltılması; koruyucu ozon tabakasının incelmesi, bitki ve böcek öldüren ilaçların dikkatsizce kullanılması.
Chỉ cần xem qua một vài hành vi xấu xa của người ta cũng đủ thấy buồn bã: mưa acid và việc tham lam khai thác gỗ làm hỏng đi cả khu rừng; phế thải bừa bãi các chất cặn bã hạt nhân, chất hóa học độc và rác rưới không được biến chế từ chất thải; làm yếu đi khả năng bảo vệ của lớp ô-dôn; và việc dùng cẩu thả các chất diệt cỏ dại và thuốc trừ sâu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asit yağmuru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.