Aşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Aşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Tiêm chủng, tiêm chủng, vacxin, vắc-xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aşı

Tiêm chủng

Aşı olmak bireysel sorumluluk eylemidir,
Tiêm chủng là một hành động cá nhân

tiêm chủng

noun

Konumuz sadece aşının ziyan olması değil yani, asıl problem çocukların aşılanamıyor olması.
Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng.

vacxin

noun

Bunun sebebi aşı olmayışı değil.
Vấn đề không phải do không có vacxin.

vắc-xin

noun

Fakat Frederic onları sadece aşı ile birlikte satabileceğine karar verdi.
Nhưng Frederic quyết định chỉ có thể bán chúng theo bộ với vắc xin.

Xem thêm ví dụ

8 Bu emirlere uyulması sonucunda Tanrı’nın yeryüzündeki hizmetçilerinin sayısı günümüzde yedi milyonu aşmıştır.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı--
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
En mükemmel aşı değil ama ilerleme kaydediyor.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Colomb'un amerikaya ayak basmasından öne kaç tane yerlinin aşina olmadıkları hastalıklardan öldüğü bilinmemektedir, ancak rakamların yerli nüfusunun %70'ine yakın olduğu tahmin edilmiştir.
Người ta không rõ là đã có bao nhiêu người Mỹ bản địa bị chết do những căn bệnh ngoại lai xuất hiện sau sự có mặt của Columbus ở châu Mỹ, nhưng đã ước tính là lên tới 70% dân số bản địa.
İsveç hip-hop'una ne kadar aşinasınız?
Hai đứa có quen thuộc với nhạc hip-hop Thụy Điển không?
Biraz kendini aşmışsın, öyle değil mi?
Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ?
Çok üzgünüm ama iş Malik'i çok aştı.
Tôi xin lỗi, nhưng mọi chuyện không còn về Malik nữa
14 yıI önceki bir davanın şüphelilerinden biri ölüyor zaman aşımı bitmeden önce.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
Hem hem de iyi koşullar istediklerini söyledi.
Anh ấy nói họ cần có bánh mì và cả hoa hồng nữa
Ülkeye aşina olan kendi işine bakıyor.
Những ai biết về đất nước này rồi chỉ đi lo việc của họ.
Eduardo'yla farklılıklarımızı aştık.
Eduardo và tôi vượt qua được những khác biệt.
Personelimize oldukça aşina görünüyorsunuz.
Ngài có vẻ quen thuộc với phi hành đoàn chúng tôi.
Aynen böyle bir odaya tıkılmış, ama aşınmış kırmızı bir kumaşla kaplı gıcırdayan sıraları olan, solumda bir org ve arkamda bir koro ile ve arkalarındaki duvarın içine yapılmış vaftiz havuzu olan.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Elbette, hayal edilebilecek en iyi aşı ancak onu ihtiyaç duyan herkese ulaştırabilmemiz durumunda değerli hale gelecek.
tất nhiên, duy nhât một loại vắc xin tốt nhất xứng đáng để khai thác, mở rộng chúng ta cung cấp nó cho tất cả những ai cần
Ama sen aştın işte.
Nhưng em đã làm được.
Önümüzdeki üç yıl içinde kuş gribi çıkarsa, elimizde aşı ve yeterince antiviral olmayacaktır.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
Bu sanatın sırlarına ben bile aşina değilim.
Ngay cả tôi cũng không biết những bí mật đó.
Açıkçası, son üç yılda yapılan filmlerin hiçbirini görmedim... ... fakat aşinayım.
Rõ ràng là tôi không được xem bất cứ bộ phim nào trong 3 năm nay... nhưng tôi thạo về nó.
Ama ikinci olarak, aşı yaptırmayı teşvik etmek için katılan herkese bir kilo mercimek verirsiniz.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Belki de bu kavrama aşina olmadığımdandır.
Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này.
Ve şöyle demişti, ́İnsanları yüzüstü bırakan türde bir insan değilim, ama bazı şeyler sınırı aştı.
Và anh ấy nói, " Bạn biết đó, tôi không phải loại người phản bội. Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây
Ve bu ağ örgüleri size çok aşinadır.
Và bạn rất quen thuộc với những mạng lưới này.
Size hemen ne kadar başarılı olduğunu göstereyim, bu tablo aşina olduğumuz bazı kelimeleri analiz ettiğimizde aldığımız sonuç.
Và để cho bạn thấy sự hiệu quả của phương pháp này, đây là kết quả khi chúng tôi áp dụng nó để phân tích vài từ quen thuộc.
Aşina mısın buraya?
Anh biết chỗ đó?
Konumuz sadece aşının ziyan olması değil yani, asıl problem çocukların aşılanamıyor olması.
Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aşı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.