aşağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aşağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aşağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aşağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là về phía dưới, xuống, xuống dưới, xuống phía dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aşağı
về phía dướiverb |
xuốngverb Seni kuyudan aşağı atan adamdan gelmesi de biraz sinir bozucu olsa gerek. Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng. |
xuống dướiverb Kapıya doğru koştu, açtı ve çocuğun merdivenlerden aşağı, dışarı kaçışını gördü. Chạy và mở cửa ra, ông thấy thằng nhóc chạy xuống dưới và ra khỏi khu nhà. |
xuống phía dướiverb Feneri aşağı doğru tuttuğunuzda önünüzü net olarak görebiliyorsunuz. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình. |
Xem thêm ví dụ
Aşağı iniyor, bu seviyeler dalgalanmalıydı. Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có... |
Evet, onu baş aşağı etti Từ đầu nó đã không đáng có |
Çok kaygan, kaya gibi sert mavi buzun üzerinde yokuş aşağı hâlâ 160 kilometre yolumuz vardı. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
O insan içe dönük olabilir, aşağı bakabilir, sesini kısabilir, duraksayabilir, yerinde duramayabilir. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Klasik öğrenme ve düşünmeyi baştan aşağı değiştiren hangi okulun ne için olduğu ve onların nasıl işlediklerini gösteren bir fikir ve yakın bir zamanda sizin de mahallenize gelebilecek bir şey. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
Ruslar yalnızca bizim ürünümüzü satmayı kabul etti, bu da Aşağı Manhattan ve New Jersey'yi kapsıyor. Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey. |
Bir yıkım girdabının içinde aşağı doğru gidiyorsun. Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy. |
Sağ kol aşağı, sol kol yukarı, tamam mı? Quay sang phải để lặn, Quay sang trái để tăng lên. |
Mesela sol tarafta gördüğünüz [ 1, 1 ] girdisi 0 çıktısına karşılık gelir ve aşağı doğru hareket ettirir. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
Adamı ve çocuğu aşağı indirdik. Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh. |
Bicky Kullanıcı tefeci kardeşi on dolar teklif edildiğinde ışık bir parıltı vardı eski Chiswick bir giriş yapmak için aşağı para, ama anlaşma nedeniyle suya düştü onun adamdı dikkat dönüm bir anarşist ve onunla el sıkışmak yerine eski çocuk tekme tasarlanmıştır. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
İşte sadece küçük kas bölümlerinden sinirleri alıp diğerlirini bırakarak bize aşağı yukarı sinyalerini verecek ve iki tane de eli aç kapa sinyali verecek kadar. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Sözgelimi, bu konuda fikir yürütme yollarından biri şöyleydi: Birinci dünya savaşının ve diğer gelişmelerin anlamını kavrayacak yaşta insanlardan oluşmuş bir nesil 70 ya da 80 yıl olabilir; böylece sonun ne kadar yakın olduğunu aşağı yukarı hesaplayabiliriz. Chẳng hạn, có lý lẽ cho rằng một thế hệ có thể là 70 hoặc 80 năm, gồm những người phải đủ lớn để hiểu được ý nghĩa của thế chiến thứ nhất và các diễn biến khác; nhờ vậy chúng ta có thể tính toán đại khái để biết sự cuối cùng gần kề đến độ nào. |
Manhattan'ın Aşağı Doğu Yakasında bir bar keşfettim haftada bir şiir gecesi düzenliyordu, şaşkına dönmüştüm ama destekçi anne ve babam dile dökebildiğim her mısrada boğulmam için beni oraya götürdüler. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Yukarıda üç kişimiz var, hepsi de aşağı geliyor. Chúng ta có 3 người lên được và họ đang xuống cả rồi. |
Feneri aşağı doğru tuttuğunuzda önünüzü net olarak görebiliyorsunuz. Khi chiếu đèn pin chếch xuống phía dưới, bạn thấy rõ ngay phía trước mình. |
Feliz Baumgartner'ı sadece aşağı inerken değil de yukarı çıkarken de izlediyse, kuzeye doğru yol alan helikopterde oturduğum sırada hissettiğim endişeyi ve içimdeki kesinlikle kötü bir şeyler olacağına dair hissi anlayabilir. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Aşağı yukarı bir yıl sonra Pavlus, ikinci kez Listra’ya gelir. Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai. |
İstediğiniz her hangi bir gizli referansı aramak için baştan aşağı okuyabilirsiniz. Phân tích câu chữ từng trang một để tìm những manh mối ẩn. |
Aşağı SaksoncaName Xác-xọnh thấpName |
Şimdi in aşağı. Giờ thì xuống đây. |
Aşağı, aşağı, aşağı. Xuống, xuống, xuống. |
Bütün heykelin boyutu aşağı yukarı bu. Vậy nên nếu bạn bỏ đi một phần hai của khoảng dừng đó, một phần đó chính là kích thước thực của tác phẩm này. |
Tanrı’nın Sözü, gerçeğe uygun olarak Tanrı’dan bağımsız biçimde yürütülen insan yönetiminin, aşağı yukarı 6.000 yıllık deneyinin “son günler”inin son kısmında olduğunu göstermektedir.—II. Tim. 3:1-5, 13. Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
Aşağı yukarı yine aynı zamanda Edwin Skinner İngiltere’den deniz yoluyla Hindistan’a gidip hasat işinde uzun yıllar çalıştı. Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aşağı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.